| 1 | Vừ Nhìa Bì |  | Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 2 | Nguyễn Nhân Quảng |  | Bản Khe Tỳ, xã Hữu Kiện, tỉnh Nghệ An |  | Ký cam kết | 
            
                | 3 | Lê Thị Kim Oanh |  | Xóm Nghĩa Dũng, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 4 | Đàm Xuân Tâm |  | Khối Quang Vinh, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 5 | Nguyễn Thị Lam |  | Xóm Phú Thành, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 6 | Nguyễn Văn Hưng |  | Khối Tân Sơn, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 7 | Đặng Văn Huynh |  | Khối Đồng Tâm 2, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 8 | Nguyễn Thị Đào |  | Xóm Phú Tiến, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 9 | Trần Thị Hiển |  | Xóm Phú Tiến, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 10 | Nguyễn Thị Hoa |  | Xóm 4, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 11 | Lê Thị Dung |  | Khối Long Hạ,  xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 12 | Nguyễn Thị Duân |  | Xóm Hưng Xuân, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 13 | Nguyễn Thị Minh Giang |  | Khối Kim Tân, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 14 | Vũ Thị Đương |  | Khối Quyết Thắng, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 15 | Cơ sở chế biến giò chả Trần Văn Nga | 27p8001307 | Xóm 7, xã Cát Ngạn, tỉnh Nghệ An | Chế biến giò, chả |  | 
            
                | 16 | Cơ sở chế biến giò chả Chu Thị Ước | 27R8001533 | Xóm 2, xã Đại Huệ, tỉnh Nghệ An | Chế biến giò, chả |  | 
            
                | 17 | Nguyễn Thị Vân |  | Khối Sơn Tiến, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 18 | Lê Bá Hùng Cường |  | Khối Quyết Thắng, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 19 | Nguyễn Thị Hoài |  | Khối 250, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 20 | Vũ Thị Ngọ |  | Xóm Đông Du 1, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 21 | Nguyễn Xuân Mạnh |  | Xóm Phú Thành, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 22 | Đặng Thị Hoa |  | Khối Lam Sơn, xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 23 | Nguyễn Thị Thu Thủy |  | Khối Liên Thắng, xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 24 | Đỗ Minh Sơn |  | Xóm Đông Mỹ, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An |  |  | 
            
                | 25 | Cao Xuân Thuyết |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 26 | Phạm Kim Tường |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 27 | Phan Sỹ Tâm |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 28 | Nguyễn Trọng Trúc |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 29 | Cao Xuân Đức |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 30 | Phan Sỹ Thám |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 31 | Đặng Ích Diện |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 32 | Đặng Ích Phương |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 33 | Cao Xuân Tôn |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 34 | Thái Bá Mỹ |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 35 | Phạm Thị Lộc |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 36 | Phạm Văn Thi |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 37 | Nguyễn Trọng Nguyên |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 38 | Lê Văn Tám |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 39 | Hoàng Văn Nghĩa |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 40 | Hoàng Khắc Châu |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 41 | Bùi Đình Cường |  | Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 42 | Nguyễn Văn Quế |  | xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 43 | Đoàn Văn Hải |  | xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 44 | Cao Xuân Nhân |  | xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 45 | Nguyễn Văn Bình |  | xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 46 | Nguyễn Thị Dương |  | xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 47 | Nguyễn Thị Hồng |  | xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 48 | Nguyễn Thị Loan |  | xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 49 | Nguyễn Thị Thơm |  | xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  | 
            
                | 50 | Nguyễn Văn Cường |  | xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An | Chuỗi sản xuất, kinh doanh động vật và sản phẩm động vật |  |