| 1901 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Hoàng Đức Bình |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1902 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Bùi thị Oanh |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1903 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn văn Tuấn |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1904 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Trần Thị Thanh |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1905 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Mạch Quang Lâm |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1906 |
Cơ sở thu mua kinh doanh Hải sản Phạm Xuân Thuỷ |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1907 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Phan Thị Thuỷ |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1908 |
Cơ sở thu mua, kinh doanh thuỷ sản Nguyễn Văn Phú |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1909 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Hồ Thị Nhung |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1910 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn Thị Liên |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1911 |
Cơ sở thu gom kinh doanh hải sản Phan Văn Tình |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1912 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Bùi Thị Nheo |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1913 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn Thị Huệ |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1914 |
Cơ sở thu mua kinh doanh thuỷ sản Mạch Thị Hoan |
|
xã Tân Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1915 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Phạm Văn Hải |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1916 |
cơ sơở thu mua kinh doanh hải sản Hồ thị Điệp |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1917 |
Cơ sở thu mua kin doanh hải sản Lê thị Thêm |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1918 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Hoàng Thị Lương |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1919 |
Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn thị Dung |
|
phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1920 |
Nguyễn Thị Thoa |
|
xã Tân Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1921 |
Trần Phúc Chiến |
|
xã Tân Mai, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản |
|
| 1922 |
Nguyễn Xuân Ba |
|
Khối 250, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An
|
Sản xuất nước đá |
|
| 1923 |
Nguyễn Thọ Hạnh |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1924 |
Nguyễn Sỹ Phong |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1925 |
Hoàng Thị Hương |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1926 |
Trần Xuân Đình |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1927 |
Phan Công Toàn |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1928 |
Phan Bá Hoàn |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1929 |
Đặng Thị Kỷ |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1930 |
Hoàng Đình Hóa |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1931 |
Hoàng Đình Ngự |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1932 |
Nguyễn Văn Hải |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1933 |
Nguyễn Văn Vinh |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1934 |
Nguyễn Đình Vượng |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1935 |
Hồ Đức Nông |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1936 |
Lê Thị Hào |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1937 |
Nguyễn Trọng Hoa |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1938 |
Lê Thị Tâm |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1939 |
Nguyễn Viết Tăng |
|
xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1940 |
Lê Văn Niên |
|
xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1941 |
Trần Văn Thoan |
|
xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1942 |
Phan Thị Tâm |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1943 |
Trần Văn Hùng |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1944 |
Nguyễn Văn Quỳnh |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1945 |
Tạ Thị Hương |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1946 |
Phan Thị Thanh |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1947 |
Phan Thị Thảo |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1948 |
Phan Thị Xoan |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1949 |
Nguyễn Thị Lưu |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1950 |
Phan Thị Hưng |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|