| 1951 |
Trương Văn Hai |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1952 |
Phan Thị Nhung |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1953 |
Đường Văn Hòa |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1954 |
Phạm Đình Mạo |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1955 |
Phạm Đình Hành |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1956 |
Đường Văn Kim |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1957 |
Nguyễn Văn Vinh |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1958 |
Nguyễn Văn Hoạch |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1959 |
Nguyễn Văn Xưng |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1960 |
Phạm Văn Tràng |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1961 |
Phạm Thị Huyền |
|
Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1962 |
Nguyễn Thị Thụy |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1963 |
Lê Khắc Tài |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1964 |
Vũ Thị Phương |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1965 |
Lê Thị Châu |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1966 |
Thái Thị Bình |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1967 |
Doãn Thị Minh |
|
xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1968 |
Nguyễn Duy Âu |
|
xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1969 |
Bùi Thị Hòa |
|
xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1970 |
Phạm Thị Thủy |
|
Thị trấn Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1971 |
Đặng Thị Tân |
|
Thị trấn Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1972 |
Nguyễn Thị Hương |
|
xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1973 |
Trần Thị Hường |
|
xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1974 |
Đinh Ngọc Hiển |
|
xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1975 |
Nguyễn Văn Bảy |
|
xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1976 |
Nguyễn Hữu Đa |
|
xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1977 |
Nguyễn Hữu Tiếp |
|
xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1978 |
Nguyễn Hữu Tương |
|
xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1979 |
Nguyễn Hải Châu |
|
xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1980 |
Nguyễn Văn Thiên |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1981 |
Nguyễn Xuân Phúc |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1982 |
Thái Viết Mỹ |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1983 |
Nguyễn Đào Trinh |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1984 |
Phạm Công Sơn |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1985 |
Nguyễn Xuân Tráng |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1986 |
Phạm Công Trường |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1987 |
Nguyễn Thị Mai |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1988 |
Võ Văn Thăng |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1989 |
Nguyễn Văn Phùng |
|
Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1990 |
Nguyễn Văn Hạnh |
|
xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1991 |
Hoàng Ngọc Tam |
|
Xã Công Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1992 |
Nguyễn Thị Nhung |
|
xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1993 |
Nguyễn Thị Long |
|
xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1994 |
Nguyễn Văn Dương |
|
xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 1995 |
Nguyễn Thị Hải |
|
Xóm 3, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Sản xuất giá đỗ |
|
| 1996 |
Phan Thị Hộ |
|
Xóm 4, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Sản xuất giá đỗ |
|
| 1997 |
Phan Thị Việt |
|
Xóm 3, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Sản xuất giá đỗ |
|
| 1998 |
Nguyễn Thị Mến |
|
Thành sơn, xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
|
Sản xuất giá đỗ |
|
| 1999 |
Nguyễn Thị Thành |
|
xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
|
Sản xuất giá đỗ |
|
| 2000 |
Trần Thị Châu |
|
Ân tiên, xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
|
Sản xuất giá đỗ |
|