1 |
Nguyễn Thị Lý |
|
Xóm 8, xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
|
|
2 |
Ngô Thị Quỳnh Thanh |
|
Khối Tân Phú, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
|
|
3 |
Hồ Thị Lan |
|
Khối Đồng Tâm, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
4 |
Hà Huy Hoàn |
|
Khối Tân Tiến, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
5 |
Trần Thị Hoài Thu |
|
Xóm Du Thịnh, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
6 |
Phạm Thị Hạnh |
|
Khối Kim Tân, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Nga |
|
Khối Quyết Thắng, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
8 |
Ngô Thị Thu |
|
Khối Chế Biến Lâm Sản 2, phường Quang Phong, thị xã Thái Hòa |
|
|
9 |
Nguyễn Thị Hương |
|
Khối Đồng Tiến, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
10 |
Đặng Ngọc Hộ |
|
Khối Tân Sơn, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
11 |
Nguyễn Thị Quỳnh Tâm |
|
Khối Quyết Thắng, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
12 |
Đặng Thị Hằng |
|
Xóm Đông Hồng, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
13 |
Đàm Xuân Tâm |
|
Khối Quang Vinh, phường Quang Tiến, thị xã Thái Hòa |
|
|
14 |
Vũ Thị Ngọ |
|
Chợ Mới, xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa |
|
|
15 |
Nguyễn Thị Đào |
|
Xóm Phú Tiến, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
16 |
Nguyễn Thị Lam |
|
Xóm Tân Hợp, xã Nghĩa Tiến, thị xã Thái Hòa |
|
|
17 |
Cơ sở chế biến thủy sản Trương Thị Lê |
27J8002404 |
Xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ |
|
|
18 |
Cơ sở chế biến giò chả Trần Nam Ngọc |
27R8002464 |
Xóm 9, xã Nam Cường, huyện Nam Đàn |
|
|
19 |
Cơ sở chế biến giò chả Phạm Thành Vinh |
27R8002426 |
Số 62, đường Sa Nam, thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn |
|
|
20 |
Cơ sở chế biến đậu phụ Trần Công Ngà |
27R8002124 |
Xóm Hồng 1, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn |
|
|
21 |
Cơ sở chế biến nước mắm Hùng Huê |
27u8000151 |
Làng nghề Phú Lợi, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
22 |
Cơ sở chế biến nước mắm Nguyễn Xân |
27U8000455 |
Làng nghề Phú Lợi, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
23 |
Cơ sở chế biến nước mắm Trần Thị Chính |
27U8000294 |
Làng nghề Phú Lợi, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
24 |
Cơ sở chế biến giò chả Đỗ Thị Ngọc |
27R8002555 |
Xóm Hà Long, xã Vân Diên, huyện Nam Đàn |
|
|
25 |
Trương Xuân Tuân - Làng nghề Nước mắm Hải Giang I |
|
Khối Tân Lộc, phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò |
|
|
26 |
Nguyễn Thị Yến |
27i80001883 |
Khối Tân Liên, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
|
27 |
cơ sở chế biến đậu phụ Trần Văn Sỹ |
27r8002570 |
Xóm Hồng Sơn II, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn |
|
|
28 |
Cơ sở chế biến giò chả Hoàng Đình Hải |
27l80000013489 |
Khối 11, thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành |
|
|
29 |
Cơ sở sản xuất tương Nguyễn Thị Hồng |
27R80002125 |
Xóm Quy Chính 2, xã Vân Diên, huyện Nam Đàn |
|
|
30 |
Cơ sở chế biến giò chả Trần Ngọc Nghĩa |
27O000212 |
Xóm 8, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương |
|
|
31 |
Cơ sở chế biến giò chả Nguyễn Thị Vân |
27R8001933 |
Xóm 3, xã Nam Nghĩa, huyện Nam Đàn |
|
|
32 |
Cơ sở chế biến giò chả Lê Văn Xuyên |
27L80000016953 |
Xóm Phú Xuân, xã Đô Thành, huyện Yên Thành |
|
|
33 |
cơ sở chế biến nước mắm Nguyễn Thị Chu |
27u8001075 |
Khối Phú Lợi 1, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
34 |
Cơ sở chế biến thủy sản Nguyễn Thị Thủy |
27B00111132 |
Xóm khánh Thịnh, xã Nghi Khánh, huyện Nghi Lộc |
|
|
35 |
Cơ sở chế biến nước mắm Sự Tâm |
v27U8002230 |
Khối Phú Lợi 1, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
36 |
Cơ sở chế biến giò chả Nguyễn Duy Thái |
27L80000016657 |
Đường 7B, xã Bắc Thành, huyện Yên Thành |
|
|
37 |
Lê Thị Hiệp |
27T8001251 |
Tổ 6, khối 250, phường Quang Tiến, thị xã Thái Hòa |
|
|
38 |
Cơ sở chế biến nước mắm Cương Hà |
27U8002790 |
Khối Phú Lợi 1, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
39 |
Cơ sở chế biến nước mắm Cương Ngần |
27I8000075 |
Xóm Phú Lợi I, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
40 |
cơ sở chế biến nước mắm Trần Đức Hoàng |
27I80000991 |
Khối Phú Lợi 1, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
41 |
cơ sở chế biến nước mắm Trương Văn Hùng |
27u8001401 |
Xóm Quyết Tiên, xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai |
|
|
42 |
Cơ sở chế biến nhút Hùng Huệ |
27n8000999 |
Khối 6, thị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn |
|
|
43 |
Cơ sở chế biến giò chả Nguyễn Hoàng Kháng |
27Q0005483 |
Xóm 13, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc |
|
|
44 |
Trần Thị Thường |
27U8001822 |
Khối Phú Lợi 1, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
45 |
Cơ sở chế biến nước mắm Thành Khuyên |
27u000073 |
Làng nghề Phú Lợi, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
46 |
Cơ sở chế biến giò chả Nguyễn Văn Cường |
27L8000001.5522 |
Xóm 4, xã Hoa Thành, huyện Yên Thành |
|
|
47 |
Cơ sở chế biến giò chả Lê Thị Quỳnh |
27l80000017200 |
Xóm Trần Phú, xã Nam Thành, huyện Yên Thành |
|
|
48 |
Cơ sở chế biến nước mắm Nguyễn Thị Ánh |
27u8000929 |
Khối Phú lợi I, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai |
|
|
49 |
Nguyễn Thị Hồng |
27L8000001.3505 |
Xóm Thọ Trà, xã Hậu Thành, huyện Yên Thành |
|
|
50 |
Cs chế biến giò chả Nguyễn Minh Luận |
27s8000411 |
Xóm 5, xã Hưng Xá, huyện Hưng Nguyên |
|
|