STT Tên cơ sở Địa chỉ Lĩnh vực SXKD Cấp tỉnh Cấp xã
1 Công ty TNHH thương mại tổng hợp Nghệ An Số nhà 11, ngõ 36, đường Hoàng Trọng Trì, xóm Mẫu Đơn, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An Kinh doanh gạo và nước mắm X
2 Công ty TNHH thực phẩm Lê Phú Khu đô thị mới Hải Vân, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn X
3 HKD Phạm Văn Minh khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
4 Phạm Văn Lộc Khối 5, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
5 HKD Trương Văn Biên Số 36, đường Trại Bàng, khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
6 HKD 1997 Mạnh Cường phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
7 Nguyễn Huy Hoàng phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
8 HKD Trần Văn Hợi phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
9 Trương Mạnh Hùng Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
10 Trần Thị Trâm Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
11 Nguyễn Đức Thắng Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
12 Trần Thanh Dung Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
13 HKD Đậu Thị Thắng Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
14 HKD Lê Trung Thành Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
15 Địa điểm kinh doanh - Công ty TNHH XNK thủy hải sản Sơn Mỹ - Cửa hàng số 02 Xóm 6 (phường Vinh Lộc cũ), phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An Bảo quản, kinh doanh hải sản đông lạnh X
16 Trần Thị Luyến Xóm Trung Hồng, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh thủy hải sản X
17 HKD Lê Văn Hùng 93 Xóm Đông Lộc, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
18 Cao Thị Thắng Xóm Trung Hồng, xã Diễn Châu
huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
19 Hợp tác xã nông thủy sản Khoa Vũ Khối Tân An, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An Kinh doanh các sản phẩm thủy hải sản thực phẩm X
20 Công ty TNHH liên doanh quốc tế Fortone Nhà số 3, ngõ 7, đường Nguyễn Khánh Toàn, khối Minh Phúc, phường Hưng Phúc, tỉnh Nghệ An Yến sào X
21 Hộ kinh doanh Nguyễn Anh Tuấn - 1994 Xóm Trung Hồng, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản thủy hải sản X
22 Hộ kinh doanh Trần Thị Hiền Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Bảo quản, kinh doanh thủy hải sản X
23 Trương Văn Trường Khối 1, p.Thu Thủy, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
24 Hồ Xuân Quang Xóm Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
25 Nguyễn Thị Hoa Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản X
26 Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Yến Cao gia Xóm Nam Sơn, xã Trung Lộc, tỉnh Nghệ An Yến sào X
27 Phạm Khắc Tài Số 120, đường Thăng Long, phường Vinh Hưng, tỉnh Nghệ An Sơ chế, bảo quản, kinh doanh hải sản và thịt X
28 Trần Thị Hiền Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Bảo quản, kinh doanh thủy hải sản X
29 Hộ kinh doanh Phương Mai phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An KD hải sản đông lạnh X
30 Công ty TNHH Thiên Ngọc Minh Số 93-95 , đường Lê Hoàn, phường Hưng Phúc, tỉnh Nghệ An Kinh doanh nông lâm thủy sản X
31 HKD Lê Thị Hậu Xóm Ngọc Văn, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Bảo quản thủy hải sản X
32 Phạm Văn Quyết Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Sơ chế, kinh doanh thủy hải sản đông lạnh X
33 Địa điểm kinh doanh số 1-Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Nguyệt Bổng Số 59A, đường Mai Hắc Đế, phường Vinh Hưng, tỉnh Nghệ An Kinh doanh gạo X
34 Ngân Văn Phóng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
35 Hà Văn Thắng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
36 Lương Văn Việt xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
37 Ngân Văn Tinh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
38 Can Văn Vịnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
39 Can Văn Sửu xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
40 Hoàng Văn Hằng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
41 Ngân Văn Xuân xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
42 Hà Văn Lơi xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
43 Hà Văn Điệp xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
44 Lương Văn Thìn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi
45 Lương Văn Ngọc xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
46 Lô Văn Đức xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
47 Ngân Văn Dụy xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
48 Can Văn Trọng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
49 Lô Văn Kiểm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
50 Lô Văn Lợi xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
51 Lô Thị Dần xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
52 Lô Văn Thám xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
53 Lô Văn Tâm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
54 Can Văn Chung xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
55 Phan Văn Tú xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
56 Lữ Văn Thanh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
57 Lữ Văn Lăm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
58 Lữ Văn Thoại xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
59 Lữ Văn Thịnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
60 Lô Văn Thành xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
61 Lô Văn Minh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
62 Lương Văn Dũng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
63 Lô Văn Thắng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An Sx chè búp tươi X
64 Nguyễn Thị Huệ Thôn 2, xã Anh Sơn Đông, tỉnh Nghệ An Sx-Kd Đậu phụ
65 Nguyễn Văn Vinh Thôn 6, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An Thu mua chè xanh
66 Cao Thị Hóa Thôn 6, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An Thu mua chè xanh
67 Hà Thị Hoa Thôn 6, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An Thu mua chè xanh
68 Cao Xuân Mận Thôn 6, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An Thu mua chè xanh
69 Nguyễn Văn Long Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An Thu mua chè xanh
70 Nguyễn Văn Chính Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An Thu mua chè xanh
71 Nguyễn Văn Thành Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An Thu mua chè xanh
72 Phạm Văn Công Thôn 2, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An Thu mua chè xanh
73 Hà Huy Thiết Thôn 1, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An Thu mua chè xanh
74 Hà Thị Thúy huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Kinh doanh chè xanh
75 Lã Hữu Hải huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Trồng trọt (cam)
76 Trần Minh Định huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Trồng trọt (cam)
77 Nguyễn Thị Thủy huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Kinh doanh cam
78 Đặng Bá Đại huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Kinh doanh cam
79 Nguyễn Văn Bằng huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Kinh doanh cam
80 Đàn Văn Thành huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Kinh doanh cam
81 Trần Văn Hồng huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Trồng trọt (cam) X
82 Phan Văn Tuấn huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Trồng trọt (cam) X
83 Hoàng Ngọc Châu huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Trồng trọt (cam) X
84 Lê Thị Thực huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Kinh doanh nông sản
85 Trần Thị Tuyết huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Chế biến đậu phụ
86 Nguyễn Văn Công Khối 5, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
87 Ngô Thị Lam Khối 3, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An Cá tươi
88 Nguyễn Thị Thạch Khối 3, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An Thịt lợn
89 Trần Thị Hồng Khối 3, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An Thịt lợn
90 Nguyễn Thị Thuyết Khối 1, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An Thịt lợn
91 Nguyễn Thị Hương Khối 2, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An Thịt lợn
92 Xồng Dua Lỳ Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
93 Xồng Chống Vừ Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
94 Vừ Giống Vừ Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
95 Lầu Chá Xềnh Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
96 Và Tồng Lỳ Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
97 Và Chá Khùa Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
98 Vừ Giống vA Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
99 Vừa Rả Lầu Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
100 Vừ Nhìa Bì Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò X
101 Vừa Bá Bì Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An Thịt lợn, bò
102 Kha Hào Ong Bản Na Lượng 1, xã Hữu Kiệm, tỉnh Nghệ An Lợn X
103 Lương Văn Ngừng Bản Khe Tỳ, xã Hữu Kiệm, tỉnh Nghệ An Lợn X
104 Phan Duy Thanh Bản Khe Tỳ, xã Hữu Kiệm, tỉnh Nghệ An Lợn X
105 Cao Mã Siêu Bản Khe Tỳ, xa Hữu Kiệm, tỉnh Nghệ AN Lợn X
106 Nguyễn Nhân Quảng Bản Khe Tỳ, xã Hữu Kiện, tỉnh Nghệ An Lợn X
107 Đàm Xuân Tâm Khối Quang Vinh, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An Thủy sản
108 Nguyễn Thị Lam Xóm Phú Thành, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thực phẩm
109 Nguyễn Văn Hưng Khối Tân Sơn, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An Sơ chế thực phẩm
110 Đặng Văn Huynh Khối Đồng Tâm 2, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An Sơ chế thực phẩm
111 Nguyễn Thị Đào Xóm Phú Tiến, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thực phẩm
112 Trần Thị Hiển Xóm Phú Tiến, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Thịt, trứng gia cầm
113 Nguyễn Thị Hoa Xóm 4, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Thịt lợn
114 Lê Thị Dung Khối Long Hạ, xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An Sản xuất và kinh doanh thực phẩm
115 Nguyễn Thị Duân Xóm Hưng Xuân, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An Sản xuất và kinh doanh thực phẩm
116 Lê Thị Kim Oanh Xóm Nghĩa Dũng, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thực phẩm chế biến sẵn
117 Vũ Thị Đương Khối Quyết Thắng, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An Thịt lợn
118 Nguyễn Thị Minh Giang Khối Kim Tân, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An Hải sản đông lạnh và tươi sống
119 Nguyễn Thị Vân Khối Sơn Tiến, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An Rau, củ, quả
120 Lê Bá Hùng Cường Khối Quyết Thắng, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An Chế biến giò, chả
121 Nguyễn Thị Hoài Khối 250, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An Rau, củ, quả, thịt, cá các loại
122 Vũ Thị Ngọ Xóm Đông Du 1, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Thịt lợn tươi
123 Nguyễn Xuân Mạnh Xóm Phú Thành, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An Giò chả
124 Đặng Thị Hoa Khối Lam Sơn, xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An Sữa tươi
125 Công ty cổ phần sản xuất và thương mại D'Foods Xóm 6, phường Vinh Hưng, tỉnh Nghệ An Sản xuất, chế biến bột rau củ quả, trà rau củ quả, táo nho sấy dẻo X
126 Đỗ Minh Sơn Xóm Đông Mỹ, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thịt lợn
127 Nguyễn Thị Thu Thủy Khối Liên Thắng, xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An Kinh doanh gạo
128 Nguyễn Thị Nhàn Khối Lam Sơn, xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An Kinh doanh sữa (bò) tươi
129 Nguyễn Thị Hường Xóm 8, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thịt gia cầm/gia cầm
130 Nguyễn Thị Hoa Xóm 4, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thịt lợn
131 Nguyễn Diệu Thuý Xóm 4, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Kinh doanh nông sản (Hà thủ ô, đậu nành, sắn dây, cà gai leo..)
132 Trịnh Xuân Lực Xóm Du Thịnh, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thịt trâu/bò
133 Ngô Thị Xuân Khối Chế biến lâm sản 2, xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn
134 Lê Thị Thanh Tâm Khối Chế biến lâm sản 3, xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An Kinh doanh trứng gia cầm
135 Địa điểm kinh doanh công ty TNHH SX&TM Mom beauty – Phân xưởng sản xuất 3 Mom beauty Số nhà 20, ngõ 82, đường Lê Quý Đôn, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn (nem chua, giò me, dồi sụn, chân gà,…) X
136 HKD sản xuất thực phẩm Kyodo Foods Số 02, đường Hà Huy Tập, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An Sản xuất thực phẩm X
137 HKD Nguyễn Cảnh Dũng Khối Thành Công (Khối 4 cũ), phương Nghi Thủy, tỉnh Nghệ An X
138 Nguyễn Quang Trung Khối Hải Thanh, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
139 Công ty TNHH MTV Sông Lam xanh Nhà bà Vân Anh, tổ 2, xóm Yên Khang, phường Vinh Hưng, tỉnh Nghệ An X
140 HKD Nguyễn Văn Cường Số 3, đường Lam Sơn, khối 4, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
141 Nguyễn Thị Hoa Chợ Bến cá, khối 4, phương Nghi Thủy, tỉnh Nghệ An X
142 Nguyễn Thị Thống Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Bảo quản, kinh doanh hải sản đông lạnh X
143 Công ty TNHH TM&DV XNK Ngọc Cường Khối Tân Hải, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An X
144 Công ty Cổ phần Biển Quỳnh Khối Tân Hải, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An X
145 Hộ kinh doanh thực phẩm Sông Lam Số 86A, đường Trần Đình San, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An X
146 Công ty CP xuất nhập khẩu Thành Sang Số 28, đường Đề Thám, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An. X
147 Công ty CP Nguyễn Kim Đô Số 268, Nguyễn Trãi, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An Kinh doanh trà X
148 Phạm Hồng Lĩnh 75 Xóm Trung Hồng, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An X
149 Trương Như Hưng Khối Trung Thanh, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
150 Bùi Thị Thảo Thôn 5, xã Sơn Hải, tỉnh Nghệ An X
151 HKD Lê Thị Thủy Xóm Trung Hồng, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An X
152 Công ty TNHH TISEN 96B đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An X
153 Bùi Xuân Thọ Khối Thành Công, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
154 Trần Văn Hải Số 196, đường Cửa Hội, khối Trung Thanh, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
155 Công ty TNHH XNK Long Hiền Số 242, đường Cửa Hội, khối Bình Quang, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Bảo quản, kinh doanh thủy hải sản X
156 Nguyễn Văn Xuân Xóm Chiến Thắng, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An X
157 Võ Thị Thành Thơ Số 41, ngõ 4A, Nguyễn Quốc Trị, phường Hưng Phúc, tỉnh Nghệ An X
158 Địa điểm kinh doanh - công ty TNHH thực phẩm sạch Anh Tài Xóm Khoa Đà, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An X
159 Trần Thị Tâm Thôn Tâm Tiến, xã Tân Mai, tỉnh Nghệ An X
160 Công ty TNHH thực phẩm sạch HVL Số 9, ngõ 114, đường Lê Hồng Phong, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An X
161 Địa điểm kinh doanh số 3 - công ty cổ phần thực phẩm Tứ Phương Số 52, đường Phan Đăng Lưu, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An X
162 Hộ kinh doanh Hoa Lợi Xóm 11, xã Trung Lộc, tỉnh Nghệ An X
163 Công ty CP tư vấn đầu tư XD&TM Mạnh Phú 250 Phạm Hồng Thái, K1, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An X
164 Cơ sở chế biến giò chả Trần Văn Nga Xóm 7, xã Cát Ngạn, tỉnh Nghệ An Chế biến giò chả
165 Cơ sở chế biến giò chả Chu Thị Ước Xóm 2, xã Đại Huệ, tỉnh Nghệ An Chế biến giò, chả X
166 Công ty cổ phần thuỷ sản Quỳnh Lưu Lạch Quèn, xã Quỳnh Thuận, tỉnh Nghệ An X
167 Công ty cổ phần dược liệu Pù Mát Thôn Quyết Tiến, xã Con Cuông, tỉnh Nghệ An X
168 công ty cổ phần phát triển chè Nghệ An(NHÀ MÁY CHÈ SÔNG LAM) thôn Đỉnh Hùng, xã Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An X
169 Công ty CP mía đường Sông Lam Xóm 3, xã Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An X
170 Trần Văn Hợi k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
171 Lê Thị Yên k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
172 Nguyễn Huy Hoàng k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
173 Phùng Bá Vân k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
174 Nguyễn Thị Hoa k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
175 Phạm Văn Minh k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
176 Phạm Văn Lộc k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
177 Chu Văn Hải k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
178 Chu Văn Huệ k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
179 Lê Trung Thành k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
180 Trương Mạnh Hùng k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
181 Lê Tấn Nam k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
182 Trần Thị Trâm k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
183 Trương Thị Hậu k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
184 Phạm Ngọc Liên k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
185 Trần Thanh Dung k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
186 Trương Văn Biên k6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
187 Nguyễn Thị Yến k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
188 Hoàng văn Thuyết k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
189 Phùng Thị Hồng k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
190 Trương Thị Tiến k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
191 Mai Thái Sơn k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
192 Trương Văn Lưu k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
193 Trương Thị Hồng k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
194 Trương Thị Xô k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
195 Nguyễn Thị Chi k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
196 Dương Văn Đậu k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
197 Trần văn Sơn k1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
198 Công ty CP Thủy sản Nghệ An số 78 đường Cửa Hội, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
199 Công ty Cp công nghệ xanh Kim Sơn K8, xã Quế Phong, tỉnh Nghệ An X
200 Nguyễn Thị Nhung Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
201 Hà Thị Nhung Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
202 Nguyễn Thị Vân Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
203 Lê Văn Quỳnh Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
204 Hoàng Thị Giang Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
205 Phạm Thị Thủy Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
206 Nguyễn Thị Cảnh Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
207 Nguyễn Văn Ân Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
208 Lê Văn Kỳ Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
209 Võ Quang Đệ Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
210 Lê Văn Nguyệt Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
211 Phan Thị Hoa Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
212 Tô Thị Loan Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
213 Đinh Trọng Vân Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
214 Nguyễn Thị Mai Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
215 Lê Văn Trinh Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
216 Đậu Thị Liên Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
217 Lê Thị Thực Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
218 Đặng Thị Phương Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
219 Phan Bá Quế Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
220 Võ Thị Thành Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
221 Nguyễn Thị Thủy Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
222 Lâm Thị Nghĩa Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
223 Nguyễn Thạc Hợp Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
224 Ngô Thị Tuyền Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
225 Lê Đình Phượng Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
226 Lâm Thị Nghĩa Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
227 Nguyễn Thị Trúc Thôn 1, xã Anh Sơn, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
228 Bùi Văn Châu Xóm 8, xã Vĩnh Tường, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
229 Nguyễn Thành Tâm Xóm 8, xã Vĩnh Tường, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
230 Võ Văn Nhu Xóm 8, xã Vĩnh Tường, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
231 Nguyễn Văn Định Xóm 8, xã Vĩnh Tường, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
232 Ngô Thị Tường Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
233 Nguyễn Thị Huyền Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
234 Chu Thị Chất Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
235 Chu Thị Kim Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
236 Bùi Công Trung Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
237 Nguyễn Cảnh Dũng Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
238 Hoàng Xuân Tính Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
239 Lã Hữu Hải Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
240 Trần Minh Định Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
241 Nguyễn Thị Thuỷ Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
242 Đặng Bá Đại Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
243 Nguyễn Văn Bằng Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
244 Đàn Văn Thành Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
245 Trần Văn Hồng Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
246 Phan Văn Tuấn Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
247 Hoàng Ngọc Châu Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
248 Lưu Thị Long Thôn 19/5, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
249 Nguyễn Thị Cúc Thôn 19/5, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
250 Nguyễn Thị Như Thôn 19/5, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
251 Nguyễn Thị Thuỷ Thôn 19/5, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
252 Đinh Thị Hoa Thôn 19/5, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
253 Nguyễn Thị Thảo Thôn 19/5, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
254 Cao Thị Kim Long Thôn 4, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
255 Trần Thị Nhung Thôn 4, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
256 Nguyễn Thị Nhung Thôn 4, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
257 Phạm Thị Thủy Thôn 4, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
258 Nguyễn Văn Ân Thôn 4, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
259 Lê Văn Kỳ Thôn 4, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
260 Nguyễn Thị Mai Thôn 4, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
261 Đặng Thị Phương Thôn 4, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
262 Nguyễn Văn Cường xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
263 Nguyễn Thị Thơm xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
264 Nguyễn Thị Loan xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
265 Nguyễn Thị Hồng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
266 Nguyễn Thị Dương xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
267 Nguyễn Văn Bình xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
268 Cao Xuân Nhân xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
269 Đoàn Văn Hải xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
270 Nguyễn Văn Quế xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
271 Bùi Đình Cường Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
272 Hoàng Khắc Châu Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
273 Hoàng Văn Nghĩa Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
274 Lê Văn Tám Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
275 Nguyễn Trọng Nguyên Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
276 Phạm Văn Thi Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
277 Phạm Thị Lộc Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
278 Thái Bá Mỹ Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
279 Cao Xuân Tôn Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
280 Đặng Ích Phương Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
281 Đặng Ích Diện Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
282 Phan Sỹ Thám Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
283 Cao Xuân Đức Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
284 Nguyễn Trọng Trúc Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
285 Phan Sỹ Tâm Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
286 Phạm Kim Tường Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
287 Cao Xuân Thuyết Thôn 5, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An X
288 Trang trại tổng hợp Trần Quyết Thắng Xóm 5, xã Cát Ngạn, tỉnh Nghệ An
289 Trang trại tổng hợp Nguyễn Viết Dần Xóm 11, xã Cát Ngạn, tỉnh Nghệ An
290 Trang trại Trần Hữu Tuất Xóm 11, xã Cát Ngạn, tỉnh Nghệ An
291 Trang trại Lê Văn Dớp Xóm 5B, xã Cát Ngạn, tỉnh Nghệ An
292 Trang trại Trần Công Hạnh Xóm 7, xã Cát Ngạn, tỉnh Nghệ An
293 Trang trại Giản Tư Hải Xóm 11, xã Cát Ngạn, tỉnh Nghệ An
294 Vi Văn Toán xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
295 Hà Văn Kim xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
296 Hà Văn Thảo xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
297 Hà Mạnh Tuần xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
298 Hà Văn Tình xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
299 Vi Văn Vương xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
300 Lương Văn Lâm xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
301 Lương Văn Dũng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
302 Lô Văn Tình xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
303 Lô Văn Nam xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
304 Mạc Văn Păn xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
305 Vi Văn Đoàn xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
306 Lô Văn Hà xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
307 Lô Văn Liên xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
308 Lữ Thị Lý xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
309 Lô Văn Thảo xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
310 Lô Văn Ngọc xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
311 Lô Văn Cường xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
312 Lô Văn Thu xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
313 Lô Văn Thưởng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
314 Mạc Văn Hà xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
315 Mạc Tiến Thiện xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
316 Mạc Văn Báo xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
317 Lương Văn Tào xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
318 Vi Đình Thắng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
319 Lương Văn Bình xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
320 Mạc Văn Hải xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
321 Mạc Văn Trung xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
322 Vi Văn Sửu xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
323 Vi Xuân Thiết xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
324 Lê Văn Thiết xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
325 Lê Văn Hợi xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
326 Hà Thị Thắm xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
327 Lương Văn Hương xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
328 Lô Văn Dót xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
329 Lê Văn Phòng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
330 Vi Ngọc Thắng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
331 Lô Thị Hòa xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
332 Hà Văn Luật xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
333 Hà Văn Bảy xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
334 Lương Văn Chính xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
335 Lương Văn Thắng (Thao) xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
336 Mạc Văn Nhâm xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
337 Mạc Văn Nam xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
338 Lương Văn Quyết xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
339 Lương Văn Thiết xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
340 Lương Văn Long xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
341 Hà Văn Thủy xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
342 Hà Văn Tùng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
343 Hà Văn Điệp xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
344 Mạc Tiến Quang xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
345 Lương Văn Học xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
346 Hà Văn Thìn xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
347 Lương Văn Kỳ xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
348 Hà Văn Tuất xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
349 Vi Văn Thương xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
350 Mạc Văn Quế xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
351 Hà Văn Nam xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
352 Đinh Văn Hoàng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
353 Nguyễn văn Hường xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
354 Ngô Văn Hương xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
355 Nguyễn Đình Sen xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
356 Nguyễn Cao Cường xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
357 Đinh Văn Huệ xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
358 Đinh Văn lịnh xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
359 Lưu Văn Đường xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
360 Hồ Văn Thuỷ xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
361 Lưu Văn Hoàn xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
362 Nguyễn Đình Phố xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
363 Lưu Văn Lương xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
364 Đinh Văn Lan xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
365 Nguyễn Văn Sỹ xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
366 Nguyễn Văn Lộc xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
367 Trần Kim Nhật xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
368 Lưu Văn Phúc xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
369 Đinh Công Thái xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
370 Lưu Văn Thư xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
371 Nguyễn Văn Hợi xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
372 Đinh Công Tình xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
373 Nguyễn Đình Hùng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
374 Lê Văn Sỹ xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
375 Trần Thanh Thảo xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
376 Vương Đình Vân xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
377 Lưu Văn Phương xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
378 Võ Trọng Thắng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
379 Nguyễn Văn Toản xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
380 Đinh Công Tài xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
381 Ngô Xuân Hường xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
382 Lê Văn Bắc xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
383 Trần Thị Hoa xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
384 Trần Văn Chương xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
385 Huỳnh Ngọc Quang xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
386 Nguyễn Phùng Hiếu xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
387 Đặng Bá Quyền xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
388 Trần Ngọc Thơm xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
389 Trần Ngọc Hương xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
390 Trần Ngọc Hưng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
391 Trần Ngọc Thắng xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
392 Lê Hữu Hải xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
393 Lê Trọng Lý xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
394 Hoàng Đình Ngà xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
395 Lê Văn Thanh xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
396 Đinh Thị Phúc xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
397 Trần Thị Thủy xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
398 Nguyễn Văn Hiền xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
399 Bùi Thị Mùi xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
400 Nguyễn Cảnh Nam xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
401 Nguyễn Da Hưng xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
402 Nguyễn Công Tuyên xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
403 Lê Anh Dũng xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
404 Nguyễn Minh Hồng xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
405 Nguyễn Văn Hảo xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
406 Nguyễn Thị Thủy xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
407 Hồ Thị Xuân xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
408 Nguyễn Thị Tình xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
409 Lê Văn Nguyên xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
410 Nguyễn Thế Cận xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
411 Nguyễn Văn Hải xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
412 Nguyễn Bá Phú xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
413 Đinh Ngọc Huy xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
414 Nguyễn Thị Hoài xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
415 Nguyễn Thị Trung xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
416 Phan Quốc Quỳnh xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
417 Nguyễn Văn Vui xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
418 Phan Quốc Thưởng xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
419 Nguyễn Thị Hà xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
420 Đàm Thị Hằng xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
421 Phạm Văn Ngọc xã Yên Xuân, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
422 Hồ Thân Yên Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
423 Hồ Thị Tuyết Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
424 Bùi Duy Túy Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
425 Nguyễn Đình Tuấn Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
426 Nguyễn Văn Trí Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
427 Hồ Đức Toàn Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
428 Hồ Đức Toan Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
429 Hồ Tố Tình Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
430 Hồ Tố Tính Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
431 Lý Thị Tuyển Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
432 Hồ Mậu Tuấn Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
433 Phạm Đình Trình Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
434 Hồ Trọng Thư Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
435 Hồ Chi Thảo Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
436 Hồ văn Thảo Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
437 Hồ Nghĩa Thống Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
438 Hồ Đức Thống Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
439 Hồ Cảnh Thi Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
440 Nguyễn Thị Thế Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
441 Hồ Hữu Thanh Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
442 Bùi Thị Tân Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
443 Hồ Tự Tân Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
444 Lê Văn Tâm Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
445 Phạm Đình Tám Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
446 Bùi Duy Sửu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
447 Hồ Tố Sơn Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
448 Phạm Đình Sinh Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
449 Hồ Tiên Sáu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
450 Bùi Duy Quyền Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
451 Bùi Duy Quyên Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
452 Hồ Đức Quang Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
453 Hồ Đức Nụ Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
454 Nguyễn Văn Nhiệm Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
455 Bùi Duy Quang Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
456 Hồ Hữu Nguyên Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
457 Lê Văn Năm Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
458 Hồ Thân Nam Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
459 Hồ Ngọc Môn Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
460 Hồ Văn Minh Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
461 Hồ Văn Mệnh Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
462 Hồ Văn Mận Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
463 Hồ Văn Lương Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
464 Hồ Thân Long Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
465 Hồ Nghĩa Lợi Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
466 Hồ Văn Lý Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
467 Hồ Thị Lĩnh Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
468 Hồ Đức Lam Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
469 Nguyễn Văn Hoàng Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
470 Hồ Thị Hoa Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
471 Hồ Thân Hùng Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
472 Hồ Thị Hồng Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
473 Hồ Đức Hiếu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
474 Nguyễn Văn Hiền Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
475 Lê Văn Hiền Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
476 Hồ Mậu Hải Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
477 Bùi Duy Hậu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
478 Bùi Duy Hải Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
479 Nguyễn Văn hải Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
480 Ngô Quang Hải Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
481 Hồ Tố Hải Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
482 Nguyễn Duy Hoa xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
483 Hoàng Văn Tuấn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
484 Hà Văn Luận xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
485 Lê Văn Nhân xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
486 Lương Thị Minh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
487 Phạm Văn Hải xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
488 Phạm Viết Khánh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
489 Phạm Thị Hòa xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
490 Hoàng Văn Thân xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
491 Phạm Văn Đỉnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
492 Phan Văn Quang xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
493 Phan văn Trung xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
494 Nguyễn Văn Lành xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
495 Cao Đăng Điền xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
496 Cao Xuân Hạnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
497 Lê Thị Thảo xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
498 Cao Đăng Đoán xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
499 Phan Thị Lai xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
500 Phan Bá Mai xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
501 Lê Văn Đàn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
502 Nguyễn Duy Hảo xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
503 Hồ Thị Bốn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
504 Văn Đức Tâm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
505 Nguyễn Xuân Thành xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
506 Nguyễn Văn Thủy xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
507 Lê Văn Hậu xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
508 Hoàng Đình Hoan xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
509 Nguyễn Đình Kỷ xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
510 Hoàng Văn Tuấn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
511 Nguyễn Văn Ngọc xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
512 Hồ Thị Hà xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
513 Phạm Văn Hương xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
514 Nguyễn Trọng Cương xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
515 Hoàng Văn Trường xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
516 Nguyễn Đức Thành xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
517 Nguyễn Ngọc Hoa xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
518 Phạm Thị Lai xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
519 Nguyễn Văn Hòe xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
520 Nguyễn Đức Phú xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
521 Phan Văn Hải xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
522 Phan Thị Quyết xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
523 Phan Văn Hè xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
524 Nguyễn Văn Tiếu xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
525 Nguyễn Thị Hoàn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
526 Hồ Văn Long(h) xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
527 Hồ Vĩnh Hải xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
528 Phan Văn Đoàn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
529 Nguyễn Minh Sơn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
530 Nguyễn Văn Hùng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
531 Phan Văn Hương xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
532 Phan Văn Nhân xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
533 Bùi Văn Thắng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
534 Bùi Văn Lợi xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
535 Trần Văn Khoa xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
536 Dương Hồng Sơn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
537 Dương Đình Sơn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
538 Nguyễn Hồng Trung xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
539 Dương Hải Công xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
540 Nguyễn Hồng Lĩnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
541 Trần Thị Sinh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
542 Võ Thị Lệ xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
543 Võ Cảnh Sơn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
544 Phạm Viết Quyền xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
545 Hồ Sỹ Tưởng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
546 Hồ Văn Long xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
547 Trần Trọng Nhật xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
548 Dương Danh Hường xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
549 Phan Văn Hòa xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
550 Phạm Thị Tạo xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
551 Đặng Hồng Lâm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
552 Trần Văn Thủy xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
553 Lê Quang Tuấn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
554 Lê Quang Thuận xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
555 Phạm Thị Nông xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
556 Trịnh Xuân Thái xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
557 Đặng Hồng Sơn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
558 Dương Văn Đào xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
559 Nguyễn Thị Sương xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
560 Lê Thị Phượng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
561 Lang Văn Dũng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
562 Lang Văn Mạo xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
563 Lang Văn Ước xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
564 Bùi Quốc Bảo xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
565 Bùi Đức Cát xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
566 Lang Văn Hào xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
567 Vi Hoàng Nguyên xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
568 Lang Công Hòa xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
569 Lang Văn Hùng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
570 Lang Duy Chung xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
571 Lang Văn Hồng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
572 Lương Văn Phương xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
573 Lang Văn Tuấn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
574 Lang Văn Thân xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
575 Lê Văn Thuận xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
576 Lang Văn Kỷ xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
577 Bùi Văn Việt xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
578 Trần Hoài Nam xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
579 Bùi Văn Yết xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
580 Bùi Văn Đệ xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
581 Lang Văn Thương xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
582 Lang Văn Vinh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
583 Bùi Văn Lực xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
584 Lang Văn Thuyên xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
585 Lang Văn Đoàn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
586 Lang Thanh Vũ xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
587 Lang Văn Duy xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
588 Lang Văn Hoàng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
589 Lang Văn Huy xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
590 Vi Đình Nhuận xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
591 Vi Đình Thông xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
592 Lê Thị Thu xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
593 Lang Văn Hợp xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
594 Lang Văn Sỹ xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
595 Lang Văn Duyên xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
596 Lang Văn Diện xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
597 Lang Văn Thành xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
598 Lang Văn Quê xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
599 Lang Thị Lĩnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
600 Lang Công Viên xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
601 Lang Văn Quý xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
602 Lang Văn Vinh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
603 Vi Văn Thiêm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
604 Lang Văn Tý xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
605 Lang Văn Quang xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
606 Nguyễn Văn Hà xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
607 Vi Đình Thắng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
608 Lang Văn Quỳnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
609 Lữ Văn Sơn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
610 Vi Hoàng Diệu xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
611 Lương Thị Phong xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
612 Nguyễn Văn Thủy xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
613 Nguyễn Văn Đại xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
614 Nguyễn Văn Á xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
615 Nguyễn Văn Trường xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
616 Trần Hữu Diên xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
617 Đặng Thị Ngọc xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
618 Đặng Thị Ngọc xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
619 Nguyễn Văn Hòe xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
620 Phạm Bá Thảo xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
621 Nguyễn Thị Thắm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
622 Dương Danh Hường xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
623 Phan Văn Thành (NT) xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
624 Lang Thị Hương xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
625 Lương Xuân Quí xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
626 Lô Văn Thành xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
627 Lô Văn Đức xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
628 Trương công Đồng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
629 Hà Văn A xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
630 Phạm Văn Bổn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
631 Hoàng Văn Trung xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
632 Lương Văn Hương xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
633 Lương Văn Đạt xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
634 Lương Văn Khin xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
635 Trần Văn Trung xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
636 Đặng Ngọc Tuyên xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
637 Hà Ngọc SƠn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
638 Đặng Ngọc Khuyến xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
639 Lữ Văn Diệu xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
640 Hà Văn Nhân xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
641 Ngân Văn Phóng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
642 Hà Văn Thắng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
643 Lương Văn Việt xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
644 Ngân Văn Tinh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
645 Can Văn Vịnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
646 Can Văn Sửu xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
647 Hoàng Văn Hằng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
648 Can Văn Vịnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
649 Can Văn Sửu xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
650 Hoàng Văn Hằng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
651 Ngân Văn Xuân xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
652 Hà Văn Lợi xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
653 Hà Văn Điệp xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
654 Lương Văn Thìn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
655 Lô Văn Đức xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
656 Ngân Văn Dụy xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
657 Can Văn Trọng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
658 Lô Văn Kiểm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
659 Lô Văn Lợi xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
660 Lô Thị Dần xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
661 Lô Văn Thám xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
662 Lô Văn Tâm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
663 Can Văn Chung xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
664 Phan Văn Tú xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
665 Lữ Văn Thanh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
666 Lữ Văn Lăm xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
667 Lữ Văn Thoại xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
668 Lữ Văn Thịnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
669 Lô Văn Thành xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
670 Lô Văn Minh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
671 Lương Văn Dũng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
672 Lô Văn Thắng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
673 Cao Xuân Hạnh xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
674 Đinh Viết Phi xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
675 Lương Văn Diệu xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
676 Nguyễn Hồng Sơn xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
677 Nguyễn Văn Bằng xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
678 Nguyễn Ngọc Quyền xã Nhân Hòa, Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
679 Tăng Văn Quang xã Nhân Hòa huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
680 Bùi Duy Hà Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
681 Bùi Duy Giáo Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
682 Bùi Duy Dũng Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
683 Hồ Sỹ Dũng Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
684 Hồ Viết Đức Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
685 Hồ Trọng Du Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
686 Hồ Thân Đệ Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
687 Hồ Văn Đồng Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
688 Hồ Bá Đặng Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
689 Bùi Duy Chính Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
690 Trương Thị Chỉnh Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
691 Hồ Hữu Châu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
692 Bùi Duy Châu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
693 Nguyễn Văn Chắt Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
694 Hồ Đức Chắt Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
695 Lê Văn Cường Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
696 Nguyễn Thị Cầu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
697 Hồ Bá Cầu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
698 Hồ Đức Cầu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
699 Nguyễn Văn Cầu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
700 Hồ Tiên Cầu Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
701 Bùi Duy Cách Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
702 Hồ ThanhBình Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
703 Hồ Thân Bình Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
704 Hồ Mậu Bảo Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
705 Hồ Trọng Bán Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
706 Phạm Đình Bảy Thôn 3, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
707 Phạm Đình Bắc Thôn 3, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
708 Bùi Duy Bắc Thôn 3, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
709 Hồ Thân Ba Thôn 3, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
710 Hồ Bá Yên Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
711 Hồ Thị Xuân Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
712 Nguyễn Thị Xuân Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
713 Nguyễn Văn Xinh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
714 Hồ Hữu Vuông Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
715 Hồ Đình Vượng Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
716 Hồ Đức Vinh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
717 Bùi Thị Tuyết Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
718 Phạm Đình Tùng Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
719 Hồ Văn Viền Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
720 Bùi Duy Oanh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
721 Lê Thị Tuất Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
722 Hồ Tố Tráng Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
723 Hồ Tự Trúc Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
724 Phạm Đình Thái Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
725 Hồ Thị Từ Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
726 Hồ Văn Tường Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
727 Lê Văn Tám Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
728 Bùi Duy Tứ Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
729 Hồ Thị Tư Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
730 Hồ Hữu Trung Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
731 Phạm Đình Thảo Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
732 Hồ Đức Trinh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
733 Bùi Duy Tình Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
734 Hồ Hữu Tiến Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
735 Hồ Văn Tiến Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
736 Hồ Đức Tiến Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
737 Bùi Duy Thế Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
738 Bùi Duy Thực Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
739 Hồ Đức Thuận Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
740 Lê Thị Thuận Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
741 Lê Thị Thảo Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
742 Hồ Tiên Thiện Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
743 Hồ Phúc Tuyên Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
744 Bùi Duy Thiết Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
745 Hồ Thị Tảo Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
746 Hồ Văn Tăng Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
747 Hồ Thị Tâm Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
748 Bùi Duy Tân Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
749 Hồ Đức Sắc Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
750 Hồ Đình Sơn Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
751 Bùi Duy Sơn Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
752 Hồ Văn Sơn Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
753 Nguyễn Văn Sơn Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
754 Hồ Nghĩa Sơn Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
755 Hồ Văn Soa Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
756 Hồ Hữu Ơn Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
757 Bùi Thị Quỳnh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
758 Bùi Duy Sáu Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
759 Phạm Đình Phú Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
760 Hồ Nghĩa Quang Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
761 Hồ Nghĩa Nhân Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
762 Nguyễn Thị Nhung Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
763 Hồ Hữu Nghĩa Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
764 Hồ Đức Nhật Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
765 Bùi Duy Ngọc Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
766 Hồ Văn Nam Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
767 Nguyễn VănMinh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
768 Hồ Tự Minh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
769 Hồ Văn Minh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
770 Bùi Duy Minh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
771 Bùi Duy Mận Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
772 Bùi Duy Minh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
773 Hồ Đình Miền Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
774 Hồ Thị Mai Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
775 Hồ Nghĩa Lợi Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
776 Nguyễn Văn Lợi Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
777 Hồ Thị Loan Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
778 Trần Thị Liên Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
779 Bùi Duy Khang Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
780 Hồ Nghĩa Hiếu Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
781 Chu Thị Chất Thôn 8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
782 Chu Thị Kim Thôn 2, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
783 Bùi Công Trung Thôn 1, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
784 Nguyễn Thái Anh Thôn 3, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
785 Hoàng Xuân Tính Thôn 1, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
786 Lã Hữu Hải Thôn 19/5, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
787 Trần Minh Định Thôn T2, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
788 Nguyễn Thị Thuỷ Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
789 Đặng Bá Đại Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
790 Nguyễn Văn Bằng Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
791 Đàn Văn Thành Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
792 Trần Văn Hồng Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
793 Phan Văn Tuấn Thôn T8, Đỉnh Sơn, tỉnh Nghệ An
794 Vương Đình Trình Thôn Hội Lâm, xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
795 Nguyễn Ngọc Quảng Thôn Hội Lâm, xã Nhân Hòa, tỉnh Nghệ An
796 Võ Mạnh Hà Thôn TT, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
797 Nguyễn Thị Thơm Thôn TT, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
798 Nguyễn Thị Mai Thôn TT, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
799 Cao Thị Nguyệt Thôn TT, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
800 Nguyễn Thị Tài Thôn 9, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
801 Nguyễn Thị Năm Thôn 16, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
802 Trương Thị Mùi Thôn 16, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
803 Lê Thị Liên Thôn 16, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
804 Hoàng Thị Giang Thôn 13, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
805 Tô Thị Loan Thôn 6, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
806 Phạm Đình Hùng Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
807 Hồ Hữu Hùng Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
808 Bùi Duy Huôi Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
809 Hồ Cảnh Hoan Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
810 Bùi Thị Hà Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
811 Hồ Diên Hải Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
812 Phạm Đình Hải Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
813 Hồ Đức Hải Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
814 Bùi Duy Dỵ Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
815 Hồ Quí Thành Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
816 Hồ Văn Đức Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
817 Phạm Đình Đức Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
818 Hồ Văn Dực Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
819 Hồ Đình Dục Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
820 Nguyễn Văn Du Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
821 Hồ văn Điền Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
822 Hồ Hữu Doan Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
823 Bùi Duy Đoá Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
824 Hồ Văn Đăng Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
825 Bùi Duy Đảm Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
826 Bùi Duy Đàm Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
827 Nguyễn Văn Công Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
828 Bùi Duy Cừ Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
829 Bùi Duy Cầu Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
830 Hồ Thị Cầu Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
831 Hoàng Văn Cảnh Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
832 Hồ Văn Cầu Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
833 Hồ Bá Bình Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
834 Bùi Duy Ái Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
835 Bùi Duy Bình Thôn 1, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
836 Tô Văn Yên Thôn 3, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
837 Hoàng Thị Thương Thôn 11, xã Xuân Lâm, tỉn Nghệ An
838 Hồ Thị Tình Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
839 Hồ Thị Huyền Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
840 Cao Thị Tường Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
841 Nguyễn Thị Hoa Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
842 Trần Thị Bình Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
843 Tô Văn Yên Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
844 Vũ Thị Loan Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
845 Trần Thị Hiền Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
846 Trần Thị Hương Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh nghệ An
847 Phạm Thị Thắm Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
848 Mai Thị Mến Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
849 Lê Thị Mùi Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
850 Trần Thị Quy Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
851 Trần Thị Tình Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
852 Bạch Thị Lan Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
853 Hồ Thị Hoa Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
854 Nguyễn Thị Yên Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
855 Trần Thị Khuyên Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
856 Hồ Thị Hoàn Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
857 Nguyễn Thị Nga Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
858 Bùi Thị Tuyết Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
859 Trần Thị Thục Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
860 Hoàng Thị Diên Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
861 Nguyễn Thị Hoa Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
862 Phan Thị Thơm Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
863 Trần Thị Xuân Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
864 Nguyễn Thị Thương Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
865 Hồ Thị Oai Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
866 Trần Thị Hải Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
867 Trần Thị Loan Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
868 Hồ Hữu Hải Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
869 Trần Thị Sâm Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
870 Trần Nguyên Hải Thôn 9, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
871 Bùi Văn Mậu Thôn 8, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
872 Mai Văn Thiết Thôn 8, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
873 Trần Văn Chiến Thôn 8, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
874 Mai Văn Phúc Thôn 8, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
875 Hồ Hữu Lý Thôn 8, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
876 Hồ Viết Nam Thôn 8, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
877 Trần Văn Chiến Thôn 8, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
878 Trần Văn Sửu Thôn 7, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ AN
879 Trần Văn Thành Thôn 7, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
880 Hồ Trọng Lợi Thôn 5, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
881 Vũ Văn Tiến Thôn 5, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
882 Nguyễn Xuân Công Thôn 4, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
883 Nguyễn Hữu Đông Thôn 4, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ AN
884 Nguyễn Văn Y Thôn 4, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
885 Đặng Thị Thoa Thôn 4, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
886 Mai Thị Ngãi Thôn 4, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
887 Nguyễn Thị Thương Thôn 4, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
888 Hồ Hữu Tứ Thôn 3, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
889 Nguyễn Đức Dương Thôn 2, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
890 Nguyễn Văn Long Thôn 2, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
891 Tô Cát Văn Thôn 2, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
892 Phạm Thị Luyện Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
893 Nguyễn Thị Khoát Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
894 Đặng Thị Trang Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
895 Nguyễn Thị Hạ Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
896 Trần Thị Diệm Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
897 Trần Thị Niệm Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
898 Trần Thị Chín Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
899 Trần Thị Phương Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
900 Nguyễn Thị Thoa Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
901 Trần Thị Nhiên Thôn 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
902 Võ Thị Thành Thôn 3, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
903 Nguyễn Thị Hằng Thôn 3, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
904 Nguyễn Thị Hà Thôn 3, xã Yên Xuân, tỉnh Nghệ An
905 Nguyễn Phúc Hào Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
906 Nguyễn Văn Hùng Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
907 Nguyễn Văn Dũng Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
908 Nguyễn Ngọc Hảo Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
909 Nguyễn Phúc Quyền Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
910 Lê Tiến Hải Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
911 Nguyễn Phúc Hạnh Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
912 Bùi Văn Được Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
913 Bùi Văn Hạ Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
914 HOàng Văn Chung Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
915 Nguyễn Văn Công Khối 5, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An
916 Ngô Thị Lam Khối 3, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An
917 Nguyễn Thị Thạch Khối 3, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An
918 Trần Thị Hồng Khối 3, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An
919 Nguyễn Thị Thuyết Khối 1, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An
920 Nguyễn Thị Hương Khối 2, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An
921 Xồng Dua Lỳ Bản Mường Lống 2, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
922 Xồng Chống Vừ Bản Mường Lống 2, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
923 Vừ Giống Vừ Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
924 Lầu Chá Xềnh Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
925 Và Tồng Lỳ Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
926 Và Chá Khùa Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
927 Vừ Giống Và Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
928 Vừ Rả Lầu Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
929 Vừ Nhìa Bì Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
930 Và Bá Bì Bản Mường Lống 1, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An
931 Vừ Bá Chò Bản Trung Tâm, xã Mường Lống, tỉnh Nghệ An X
932 Cầm Bá Hòa Bản Kẻ Bọn- xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
933 Trương Xuân Viên Bản Minh Tiến-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
934 Nguyễn Văn Sơn Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
935 Vi Văn Ngọc Bản Tà Cộ-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
936 Mạc Thị Hồng Bản Pà Cọ-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
937 Vi Thị Lý Bản Pà Cọ-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
938 Vi Ngọc Thành Bản Pà Cọ-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
939 Dương Thị Lý Bản Hạnh Tiến-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
940 Lê Thị Hiền Làng Lâm Hội-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
941 Lương Thị phương Bản Xốp Hốc-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
942 Lê Thị Len Bản Xốp Hốc-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
943 Vi Văn Linh Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
944 Vi Văn Xuân Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
945 Lô Thị Huyền Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
946 Trương Thị Hường Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
947 Phạm Thị Bình Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
948 Trương Thị Hường Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
949 Nguyễn Thị Thu (lộc) Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
950 Hà Thị Hoài Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
951 Bùi Giang Điệp Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
952 Trương Quang Điệp Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
953 Lô Thị Tư (hiếu) Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
954 Lô Văn Hải Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
955 Lô Khánh Hoàng Xóm mới-xã Hùng Chân-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
956 Cầm Bá Dũng Bản Chàng-xã Châu Tiến-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
957 Phạm Đức Xuân Bản Chàng-xã Châu Tiến-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
958 Vi Thị Thảo Bản Luồng-xã Châu Tiến-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
959 Hà Thị Hồng Hòe Bản Luồng-xã Châu Tiến-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
960 Lương Thị Phố Bản Luồng-xã Châu Tiến-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
961 Lô Văn Dương Bản Lạnh-xã Châu Tiến-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
962 Lương Thị Cúc Bản Lạnh-xã Châu Tiến-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
963 Võ Văn Thân Bản Minh Tiến-xã Châu Hồng-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
964 Trần Đăng Vân Bản Minh Tiến-xã Châu Hồng-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
965 Lê Văn Dũng Bản Minh Tiến-xã Châu Hồng-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
966 Phan Văn Chương Bản Minh Tiến-xã Châu Hồng-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
967 Thỏa Sinh Bản Xóm mới-xã Châu Tiến-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
968 Thái Thị Ngọc Khối 4-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
969 Đậu Thị Quyền Khối 4-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
970 Nguyễn Thị Kim Anh Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
971 Nguyễn Thị Quỳ Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
972 Nguyễn Thị Hoa Khối 2B-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
973 Trần Thị Giang Khối 2B-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
974 Lê Thị Sâm Khối 2B-xã Quỳ Châu- huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
975 Nguyễn Thị Chung Khối 2B-xã Quỳ Châu- huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
976 Nguyễn Văn Hiếu Khối 2B-xã Quỳ Châu- huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
977 Nguyễn Văn Hệ Khối 2B-xã Quỳ Châu- huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
978 Hồ Viết Tùng Khối 2B-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ an
979 Nguyễn Thị Xuân Khối định Hoa-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ an
980 Mai Thanh Viên Khối Hoa Hải 2-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
981 Phạm Minh Tiến Khối Tân Thịnh - xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
982 Vũ Thị Châu Khối Tân Thịnh - xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
983 Trần Thị Thống Khối Tân Thịnh-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
984 Nguyễn Xuân Hồng Khối Tân Hương 2-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
985 Võ Văn Dương Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
986 Nguyễn Hồng Sơn Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
987 Nguyễn Thị Hoài Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
988 Hoàng Thị Đào Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
989 Trần Thị Lâm Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
990 Cao Thị Tuyết Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
991 Võ Thị Hoát Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
992 Phạm Thị Nguyệt Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
993 Trần Thị Thi Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
994 Cao Thị Hà Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
995 Đậu Công Hải Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
996 Kha Hào Ong Bản Na Lượng 1, xã Hữu Kiệm, tỉnh Nghệ An
997 Đậu Công Hằng Khối 2A-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
998 Cao Thị Sâm Khối 3-xã Quỳ Châu-Huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
999 Nguyễn Thị Thanh Khối 3-TT.Tân Lạc-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1000 Trần Thị Bình Khối 3-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1001 Lương Văn Ngừng Bản Khe Tỳ, xã Hữu Kiệm, tỉnh Nghệ An
1002 Nguyễn Thị Mai Khối 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1003 Phan Duy Thanh Bản Khe Tỳ, xã Hữu Kiệm, tỉnh Nghệ An
1004 Cao Mã Siêu Bản Khe Tỳ, xã Hữu Kiệm, tỉnh Nghệ An
1005 Lô Thị Hường Khối 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1006 Nguyễn Thị Lai Khối 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1007 Nguyễn Nhân Quảng Bản Khe Tỳ, xã Hữu Kiệm, tỉnh Nghệ An
1008 Võ Văn Bưởi Khối 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1009 Lương Thị Luân Khối 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1010 Nguyễn Thị Sáu Khối Hoa Hải 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu- tỉnh Nghệ An
1011 Võ Văn Vinh Khối Hoa Hải 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1012 Trần Xuân Hiền Khối Tân hương 1-TT.Tân Lạc-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ an
1013 Phạm Ngọc Sáng Khối Tân Hương 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1014 Trần Xuân Hợp Khối Tân Hương 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1015 Trần Văn Hà Khối Tân Hương 1-xã Quỳ Châu - huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1016 Phạm Ngọc Hải Khối Tân Hương 1-xã Quỳ Châu-huyện Quỳ Châu-tỉnh Nghệ An
1017 Cao Xuân Niên Khối Tân Hương 1- xã Quỳ Châu- huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
1018 Trần Lương Khối Tân Hương 1 - xã Quỳ Châu - Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
1019 Công ty CP sản xuất và thương mại Minh Anh Đức phường Trường Chinh, tỉnh Nghệ An X
1020 Công ty TNHH mía đường Nghệ An xã Tam Thái, tỉnh Nghệ An, Việt Nam X
1021 Cơ sở chế biến, kinh doanh thịt Lê Văn Hà Xóm Nam Vực, xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1022 Hoàng Quốc Hải xã Tiền Phong, tỉnh Nghệ An
1023 Công ty CP Lương thực Vật tư nông nghiệp Nghệ An xã Trung Lộc, tỉnh Nghệ An X
1024 Lê Thị Thực Thôn 5, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
1025 Công ty CP Muối và thương mại Nghệ An-Xí nghiệp sản xuất kinh doanh muối Quỳnh Lưu Khối 11, xã Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An X
1026 Trương Thị Luân Xóm Sơn Tiến, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1027 Trần Duy Quyết Xóm Sợi Dưới, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1028 Trương Thị Hường Xóm Sợi Dưới, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1029 Trương Văn Hải Xóm Sợi Dưới, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1030 Trương Văn Tuyến Xóm Sợi Dưới, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1031 Trương Văn Cường Xóm Sợi Dưới, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1032 Nguyễn Thị Nhung Xóm Sợi Dưới, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1033 Thái Thị Quế Xóm Thọ Sơn, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1034 Trần Đức Bình Xóm Thọ Sơn, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1035 Nguyễn Thị Hà Xóm Thọ Sơn, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1036 Nguyễn Thị Nhường Xóm Liên Tân, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1037 Nguyễn Thị Lan Khối 20, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1038 Hoàng Thị Hoa Khối 20, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1039 Phạm Viết Minh Khối 20, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1040 Nguyễn Thị Thanh Khối 20, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1041 Phan Thị Hoà Khối 19, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1042 Hoàng Thị Thanh Trà Khối 19, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1043 Bùi Thị Sen Khối 16, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1044 Trần Thị Nga Khối 16, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1045 Nguyễn Thị Phúc Khối 16, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1046 Hồ Anh Quân Khối 16, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1047 Nguyễn Quốc Tuấn Khối 16, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1048 Nguyễn Thị Hoài Khối 16, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1049 Nguyễn Thị Thuý Khối 16, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1050 Nguyễn Văn Dũng Khối 15, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1051 Nguyễn Thị Mùi Khối 12, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1052 Ngô Thị Đào Khối 10, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1053 Phan Thị Hạnh Khối 10, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1054 Lê Văn Hồng Khối 9, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1055 Trịnh Văn Ngọc Khối 4, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1056 Đặng Thị Yên Khối 3, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1057 Nguyễn Thị Giang Khối 3, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1058 Võ Thị Nguyên Khối 3, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1059 Nguyễn Thị Huyên Khối 3, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1060 Nguyễn Minh Đức Khối 2, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1061 Nguyễn Thị Phương Khối 1, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1062 Phan Thị Hường Xóm Vả, xã Tam Hợp, tỉnh Nghệ An
1063 Bùi Thị Nga Xóm Phượng, xã Tam Hợp, tỉnh Nghệ An
1064 Nguyễn Văn Dược Xóm Phượng, xã Tam Hợp, tỉnh Nghệ An
1065 Hồ Thuý Quỳnh Xóm Dinh, xã Tam Hợp, tỉnh Nghệ An
1066 Hoàng Thị Luyến Xóm Đoàn Kết, xã Tam Hợp, tỉnh Nghệ An
1067 Phan Công Sỹ Xóm Liên Xuân, xã Tam Hợp, tỉnh Nghệ An
1068 Lo Thị Tứ Bản Tăng, xã Mường Chọng, tỉnh Nghệ An
1069 Vi Thị Nhâm Bản Tăng, xã Mường Chọng, tỉnh Nghệ An
1070 Lê Thị Phương Xóm Lộc Sơn, xã Minh Hợp, tỉnh Nghệ An
1071 Nguyễn Thị Hiền Xóm Lộc Sơn, xã Minh Hợp, tỉnh Nghệ An
1072 Lê Thị Liên Xóm Lộc Sơn, xã Minh Hợp, tỉnh Nghệ An
1073 Đào Thị Điệp Xóm Hợp Long, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1074 Hoàng Thị Trung Xóm Đồng Bảng, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1075 Hồ Thị Ly Xóm Đồng Bảng, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1076 Hồ Thị Nguyệt Xóm Đồng Bảng, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1077 Nguyễn Thị Luyện Xóm Đồng Bảng, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1078 Nguyễn Thị Khanh Xóm Đồng Hưng, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1079 Dương Thị Khanh Xóm Đồng Sòng, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1080 Trương Thị Nga Xóm Hợp Liên, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1081 Nguyễn Thị Hương Xóm Hợp Liên, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1082 Vũ Thị Nghi Xóm Hợp Liên, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1083 Trương Thị Bảy Xóm Tân Thắng, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1084 Nguyễn Thị Bảy Xóm Tân Thắng, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1085 Trương Thị Thơm Xóm Đồng Sòng, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1086 Hồ Thị Hằng Xóm Hợp Liên, xã Đồng Hợp, tỉnh Nghệ An
1087 Dũng Hiến Piêng Căm, xã Châu Hồng, tỉnh Nghệ An
1088 Quân Nhung Bản Hang, xã Châu Hồng, tỉnh Nghệ An
1089 Phan Thị Vân Xóm Tiến Thành, xã Châu Hồng, tỉnh Nghệ An
1090 Tiến Tâm Xóm Tiến Thành, xã Châu Hồng, tỉnh Nghệ An
1091 Vi Thị Vân Diền Bày, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1092 Sầm Ngọc Định Diền Bày, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1093 Trần Thị Hiếu Xóm Quang Vinh, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1094 Thái Thị Hà Xóm Quang Minh, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1095 Cao Văn Hưng Bản Xết, xã Mường Chọng, tỉnh Nghệ An
1096 Vi Văn Hoài Bản Cồn, xã Mường Chọng, tỉnh Nghệ An
1097 Vi Văn Hùng Bản Chọng, xã Mường Chọng, tỉnh Nghệ An
1098 Vi Văn Bình Bù Lầu, xã Mường Chọng, tỉnh Nghệ An
1099 Phan Thị Ba Xóm Cầu Đá, xã Châu Lộc, tỉnh Nghệ An
1100 Ngô Văn Hiếu Xóm Cầu Đá, xã Châu Lộc, tỉnh Nghệ An
1101 Nguyễn Văn Đường Xóm Cầu Đá, xã Châu Lộc, tỉnh Nghệ An
1102 Nguyễn Thị Đào Na Hiêng, xã Châu Hồng, tỉnh Nghệ An
1103 Nguyễn Văn Nhân Na Hiêng, xã Châu Hồng, tỉnh Nghệ An
1104 Kim Văn Hợi Na Hiêng, xã Châu Hồng, tỉnh Nghệ An
1105 Lữ Văn Hoàn Cáng Điểm, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1106 Sầm Thị Bốn Bản Điểm, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1107 Vi Thị Hoa Bản Điểm, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1108 Vi Thị Hồng Bản Điểm, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1109 Vi Thị Bình Bản Điểm, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1110 Vi Ngọc Vũ Bản Điểm, xã Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
1111 Lương Văn Kình Bản Hiêng, xã Mường Chọng, tỉnh Nghệ An
1112 Vi Văn Chuyền Bản Nháo, xã Mường Chọng, tỉnh Nghệ An
1113 Phan Xuân Thị Xóm Tập Mạ, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1114 Nguyễn Văn Hạnh Xóm Tân Hoành, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1115 Trần Văn Tâm Xóm Đà Sơn, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1116 Phan Thị Linh Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1117 Tô Thị Hồng Xóm Sào Nam, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1118 Hoàng Thị Hợp Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1119 Mai Thị Nhung Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1120 Lê Thị Duyên Xóm Nam Tiến, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1121 Phan Văn Đàn Xóm Phúc Thành, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1122 Hồ Thị Nguyên Xóm Phúc Thành, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1123 Hồ Bá Tùng Xóm Nghĩa Thắng, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1124 Hồ Thị Hoan Xóm Phúc Thành, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1125 Hoàng Thị Châu Xóm Tân Phúc, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1126 Đặng Thị Đông Xóm Hoà Phúc, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1127 Nguyễn Thị Thanh Xóm Bắc Sơn, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1128 Lang Thị Trang Xóm Bắc Sơn, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1129 Cao Thị Phương Xóm Tân Hoành, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1130 Nguyễn Thị Ngân Xóm Tân Hoa, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1131 Lê Văn Vinh Xóm Nam Tiến, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1132 Phan Thị Thuý Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1133 Bùi Thị Giang Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1134 Nguyễn Văn Lương Xóm Nam Sơn, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1135 Đặng Đình Tam Xóm Tập Mã, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1136 Nguyễn Cảnh Hoàng Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1137 Nguyễn Thị Vân Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1138 Đậu Thị Huệ Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1139 Nguyễn Thị Gái Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1140 Trần Khắn Tuần Xóm Phúc Thành, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1141 Dương Đình Kiều Xóm Trung Tâm, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1142 Lào Thị Tuyết Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1143 Vi Văn Dương Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1144 Lê Văn Bình Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1145 Lê Văn Duyên Xóm Kỳ Thịnh, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1146 Lương Văn Ban Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1147 Vi Văn Ngọc Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1148 La Văn Tình Bản Chiềng, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1149 La Văn Tân Bản Chiềng, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1150 Lào Văn Thuyết Bản Chiềng, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1151 Cao Thị Anh Bản Ỏn, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1152 Lê Văn Thiên Bản Ỏn, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1153 Lào Văn Thành Bản Ỏn, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1154 Lô Văn Mận Bản Hiện, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1155 Bùi Thị Vân Bản Hiện, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1156 Nguyễn Thị Nguyệt K 7, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1157 Nguyễn Văn Lịch K 10, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1158 Vũ Thị Phượng K 10, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1159 Nguyễn Thị Quỳnh K10, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1160 Đào Thị Liên K3, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1161 Phạm Thị Dung K3, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1162 Lê Thị Hoa K3, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1163 Nguyễn Thị Chung K3, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1164 Hải sản Ngọc Huyền K6, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1165 Hải sản Tố Nga K3, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1166 Hải sản Thảo Hồ K3, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1167 Phan Văn Phùng Xóm Xuân Dương, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1168 Trương Văn Kiện Xóm Tân Đồng, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1169 Hoàng Ngọc Đông Xóm Tân Lương, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1170 Hà Ánh Tuyết Xóm Đức Thịnh, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1171 Nguyễn Thị Nga Xóm Đức Thịnh, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1172 Nguyễn Thị Lý Xóm Hạ Sưu, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1173 Thái Đình Tình Xóm Tân Xuân, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1174 Võ Thị Hoà Xóm Tân Yên, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1175 Trần Văn Ngọc Xóm Tân Yên, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1176 Phạm Thị Huế Xóm Tân Yên, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1177 Trần Thị Nhất Xóm Tân Thái, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1178 Phan Thị Hải Xóm Tân Thái, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1179 Phạm Thị Hoà Xóm Tân Thái, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1180 Nguyễn Thị Hẹn Xóm Tân Phú, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1181 Nguyễn Ngọc Tùng Xóm Tân Lâm, xã Nghĩa Hành, tỉnh Nghệ An
1182 Nguyễn Thị Sen Xóm Hùng Thịnh, xã Nghĩa Hành, tỉnh Nghệ An
1183 Đặng Văn Quang Xóm Nam Sơn, xã Nghĩa Hành, tỉnh Nghệ An
1184 Đặng Văn Dương Xóm Nam Sơn, xã Nghĩa Hành, tỉnh Nghệ An
1185 Phan Trọng Dũng Xóm Trung Sơn, xã Nghĩa Hành, tỉnh Nghệ An
1186 Lê Xuân Trường Xóm Bắc Sơn, xã Nghĩa Hành, tỉnh Nghệ An
1187 Lương Văn Hoàng Xóm Quyết Thắng, xã Nghĩa Hành, tỉnh Nghệ An
1188 Trần Văn Hồng Xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp, tỉnh Nghệ An
1189 Tăng Văn Thắng Xóm Nghĩa Sơn, xã Nghĩa Hợp, tỉnh Nghệ An
1190 Trần Ngọc Ánh Xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp, tỉnh Nghệ An
1191 Nguyễn Hồng Sơn Xóm Hồng Sơn, xã Nghĩa Hợp, tỉnh Nghệ An
1192 Nguyễn Hữu Dương Xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp, tỉnh Nghệ An
1193 Phan Văn Hoà Xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp, tỉnh Nghệ An
1194 Phạm Thị Doanh xã Nghĩa Đồng, tỉnh Nghệ An
1195 Hoàng Thị Trúc Xóm Phượng Minh, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1196 Trương Thị Thái Xóm Phượng Minh, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1197 Cao Thị Xuân Xóm Kỳ Nam, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1198 Lê Thị Phong Xóm Phượng Minh, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1199 Nguyễn Thị Tam Xóm Phượng Minh, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1200 Lê Văn Tiến K10, xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1201 Nguyễn Đình Phương xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1202 Thái Đình Vạn xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
1203 Phan Xuân Sáu Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1204 Phạm Thị Đông xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1205 Trần Thế Nghĩa xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1206 Vũ Đình Cảnh xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1207 Võ Thị Hằng xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1208 Lê Thị Sâm xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1209 Phan Thị Trúc xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
1210 Nguyễn Khánh Duệ xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
1211 Phan Thị Hằng Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1212 Chu Văn Lợi xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1213 Hoàng Thị Song xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1214 Đậu Trọng Dương xã Vân Tụ, tỉnh Nghệ An
1215 Nguyễn Văn Thuỷ xã Vân Tụ, tỉnh Nghệ An
1216 Nguyễn Thị Oanh Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1217 Thái Thị Thảo xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1218 Lê Đức Thọ xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1219 Hoàng Thị Mận xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1220 Thái Thị Hiền xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1221 Đường Xuân Yên Xã Hùng Thành, tỉnh Nghệ An
1222 Nguyễn Thị Nhâm Xã Đại Thành, tỉnh Nghệ An
1223 Phan Duy Đức xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1224 Nguyễn Thị Phương xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1225 Doãn Văn Khâm xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1226 Phạm Công Thịnh xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1227 Phạm Văn Quế xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1228 Võ Thị Lan xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1229 Hồ Thị Quyết xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1230 Nguyễn Thị Sâm xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1231 Phạm Văn Tuấn xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1232 Hoàng Văn Thành xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1233 Hồ Thị Lực xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1234 Phùng Thị Huế xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1235 Nguyễn Thị Hoa Xã Công Thành, tỉnh Nghệ An
1236 Nguyễn Thị Mai Xã Công Thành, tỉnh Nghệ An
1237 Trần Danh Tài xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1238 Lê Đình Tâm Xã Hùng Thành, tỉnh Nghệ An
1239 Phan Bá Hải xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1240 Đặng Thị Vương xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
1241 Phan Thị Dung xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1242 Nguyễn Văn Thiêm xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1243 Lê Thị Bảy xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1244 Vũ Thị Sương TT Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1245 Nguyễn Thị Thu xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1246 Nguyễn Sỹ Minh xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1247 Đào Thị Hồng xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1248 Thái Khắc Biên xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1249 Lê Thị Long xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1250 Nguyễn Thị Nga xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1251 Phan Đức Hải xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1252 Nguyễn Văn Vinh xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1253 Nguyễn Đình Thành Xã Công Thành, tỉnh Nghệ An
1254 Phan Thị Xuân Xã Nhân Thành, tỉnh Nghệ An
1255 Nguyễn Thế Lợi xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1256 Trần Thị Tình xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1257 Võ Thị Giang xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1258 Nguyễn Thị Thành xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1259 Trần Văn Kế xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1260 Nguyễn Thị Sen TT Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1261 Phan Thị Minh TT Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1262 Phan Đức Duyệt xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1263 Nguyễn Thị Thuỷ xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1264 Phạm Thị Quế xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1265 Đặng Thị Hoa xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1266 Trần Văn Hải xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1267 Vương Đình Sự xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1268 Phạm Văn Tám xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1269 Trần Thị Niên xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1270 Phan Thị Lợi TT Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1271 Trần Văn Thống xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1272 Bùi Thị Kiên xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1273 Cao Văn Thắng xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1274 Phan Thị Nguyệt xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1275 Nguyễn Quế Thực xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1276 Lê Văn Kỳ xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1277 Vũ Văn Thuận xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1278 Trần Thị Minh xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1279 Phạm Văn Toàn Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1280 Phan Thị Hoa xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1281 Trần Thị Toàn xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1282 Nguyễn Hữu Hoá xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1283 Thái Thị Lan Thị trấn Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1284 Trần Thị Hà xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1285 Cung Đình Hiền xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1286 Bùi Trọng Thư xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1287 Lê Xuân Quang xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1288 Vũ Văn Phòng xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1289 Trần Thị Nhạn xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1290 Võ Minh Tâm xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1291 Hoàng Danh Nghĩa xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1292 Nguyễn Thị Hoàn Xóm 2, xã Nam Thái, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1293 Lê Văn Sơn Xóm 5, xã Nam Phúc, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1294 Hồ Văn Đàn Xóm 2, xã Nam Phúc, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1295 Nguyễn Văn Hiệp Xóm Ba Hai, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1296 Nguyễn Văn Cường Xóm Ba Hai, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1297 Nguyễn Văn Lý Xóm Lam Sơn, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1298 Trần Nam Ngọc Xóm 9, xã Nam Cường, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1299 Nguyễn Văn Mạo Xóm 10, xã Nam Cường, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1300 Nguyễn Văn Tân Xóm 9, xã Nam Cường, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1301 Trần Văn Thắng Xóm 9, xã Nam Cường, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1302 Trần Văn Hoàn Xóm 3A, xã Nam Cường, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1303 Nguyễn Văn Cường Xóm 1, xã Nam Cường, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1304 Nguyễn Thị Nhung Xóm 11, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1305 Nguyễn Thị Sen Xóm 11, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1306 Nguyễn Thị Hoa Xóm 9, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1307 Nguyễn Thị Ngọc Anh Xóm 8, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1308 Nguyễn Thị Hường Xóm 1, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1309 Nguyễn Lệ Hường Xóm 7, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1310 Nguyễn Thị Ánh Xóm 6, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1311 Nguyễn Thị Hoà Xóm 5, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1312 Nguyễn Đình Danh Xóm 2, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1313 Nguyễn Thị Liên Xóm 2, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1314 Vương Thị Oanh Xóm 10B, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1315 Nguyễn Thị Hương Xóm 7B, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1316 Ngô Công Đồng Xóm 7B, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1317 Nguyễn Thị Sen Xóm 7B, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1318 Bùi Thị Hà Xóm 2B, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1319 Bùi Thị Thắm Xóm 4B, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1320 Nguyễn Thị Phương Xóm 2A, xã Nam Đàn, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1321 Nguyễn Duy Hoà Dọc 15A, xóm 4, xã Nam Nghĩa, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1322 Lê Thị Loan Dọc 15A, xóm 4, xã Nam Nghĩa, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1323 Nguyễn Duy Biền Dọc 15A, xóm 4, xã Nam Nghĩa, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1324 Phan Thị Sen Xóm 1, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1325 Nguyễn Thị Phượng Xóm 1 (cầu De), xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1326 Nguyễn Thị Ngân Xóm 12, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1327 Đậu Thị Ngụ Xóm 10, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1328 Nguyễn Thị Oanh Xóm 9, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1329 Nguyễn Thị Pha Xóm 1, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1330 Trần Thị Nhung Xóm 8, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1331 Hoàng Thị Huế Xóm 7, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1332 Nguyễn Thị Hải Xóm 6, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1333 Nguyễn Hữu Quang Xóm 6, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1334 Trần Thị Hiệp Xóm 5, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1335 Trần Thị Huệ Xóm 5, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1336 Nguyễn Thị Đông Xóm 3, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1337 Võ Thị Liên Xóm 1, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1338 Hồ Thị Liên Xóm 8 Khánh Sơn 1, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1339 Nguyễn Trọng Đồng Xóm 7, xã Hồng Long, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1340 Hà Thị Yến Xóm 6, xã Hồng Long, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1341 Nguyễn Văn Hiền Xóm 8, xã Hồng Long, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1342 Hồ Viết Bang Xóm 13, xã Đại Huệ, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
1343 Hồ Văn Ba Xóm 11, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1344 Hồ Văn Hai Xóm 11, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1345 Võ Văn Đức Xóm 9, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1346 Chu Văn Thọ Xóm 9, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1347 Phạm Khắc Lộc Xóm 9, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1348 Hồ Văn Lịch Xóm 7, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1349 Nguyễn Văn Thời Xóm 7, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1350 Nguyễn Văn Đại Xóm 7, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1351 Vũ Khắc Đức Xóm 7, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1352 Trần Ngọc Phượng Xóm 7, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1353 Cao Xuân Hảo Xóm 7, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1354 Nguyễn Văn Tài Xóm 6, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1355 Nguyễn Anh Sơn Xóm 6, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1356 Cao Xuân Thắng Xóm 6, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1357 Phạm Văn Thân Xóm 6, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1358 Cao Xuân Thế Xóm 6, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1359 Nguyễn Văn Sơn Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1360 Cao Thanh Hà Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1361 Cao Xuân Dương Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1362 Cao Xuân Giang Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1363 Hoàng Như Hùng Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1364 Nguyễn Anh Nhật Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1365 Nguyễn Ngọc Vy Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1366 Cao Tiến Thông Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1367 Cao Xuân Vượng Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1368 Nguyễn Thế Mạnh Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1369 Nguyễn Văn Dung Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1370 Nguyễn Văn Bá Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1371 Nguyễn Thái Song Xóm 4, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1372 Lưu Đình Liên Xóm 3, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1373 Dương Văn Khiếu Xóm 3, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1374 Nguyễn Hồng Chiên Xóm 3, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1375 Phạm Văn Bảy Xóm 2, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1376 Võ Văn Tấn Xóm 2, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1377 Võ Minh Đức Xóm 2, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1378 Nguyễn Ngọc Luyên Xóm 1, xã Diễn Liên, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1379 Vũ Thị Lam Xóm Trung Tiến, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1380 Phạm Thị Thuyên Xóm Trung Tiến, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1381 Nguyễn Thị Thanh Xóm Đông Giai, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1382 Trần Thị Hậu Xóm 1, xã Diễn Hoa, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1383 Cao Thị Vân Xóm 2, xã Diễn Hoa, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1384 Trần Thị Giới Xóm 2A, xã Minh Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1385 Tạ Thị Tuyết Xóm 5, xã Minh Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1386 Hoàng Thị Huệ Xóm 8, xã Minh Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1387 Tạ Khắc Long Xóm 5, xã Minh Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1388 Tạ Khắc Thành Xóm 5, xã Minh Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1389 Lê Thị Nhung Xóm 10, xã Diễn Thinh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1390 Phan Hùng Phúc Xóm 13, xã Diễn Thinh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1391 Cao Thị Quang Xóm 1, xã Diễn Thành, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1392 Trần Thị Dung Xóm 2, xã Diễn Hải, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1393 Nguyễn Thị Nga Xóm 3, xã Diễn Hải, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1394 Lê Minh Xóm 3, xã Diễn Hải, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1395 Ngô Hương Xóm 3, xã Diễn Hải, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1396 Khánh Vinh xã Diễn Kim, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1397 Phượng Nhi Xã Diễn Thịnh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1398 Lê Hữu Báu Xóm 10, xã Diễn Thành, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1399 Cao Thị Tuyến Xóm 1, xã Diễn Hoa, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1400 Cao Thị Nhung Xóm 2, xã Diễn Hoa, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1401 Nguyễn Thị Thành Xóm 8, xã Minh Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1402 Phạm Phú Hoàng La Trung, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1403 Nguyễn Hữu Thọ Hoàng La Trung, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1404 Phạm Thị Hồng Hoàng La Trung, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1405 Phạm Dũng Hoàng La Trung, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1406 Lê Quyền Hoàng La Trung, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1407 Phạm Trọng Trung Tiến, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1408 Trần Trường Trung Tiến, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1409 Vũ Đức Thảo Trung Tiến, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1410 Nguyễn Khải Phú Yên, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1411 Phạm Châu Đông Giai, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1412 Vũ Duy Sanh Đông Giai, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1413 Hồ Thị Hà Đông Giai, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1414 Ngô Cẩn Đông Giai, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1415 Nguyễn Thị Yên Đông Giai, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1416 Vũ Duy Hoài Phú Đông, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1417 Nguyễn Thị Thái Phú Đông, xã Diễn Hoàng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1418 Hoàng Trọng Nga Xóm 7, xã Diễn Minh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1419 Hoàng Trọng Hường Xóm 6, xã Diễn Minh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1420 Thái Hà Văn Xóm 5, xã Diễn Minh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1421 Tạ Quang Thành Xóm 4, xã Diễn Minh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1422 Nguyễn Đình Văn Xóm 4, xã Diễn Minh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1423 Nguyễn Thế Năm Xóm 4, xã Diễn Minh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1424 Hoàng Văn Phong Xóm 1, xã Diễn Minh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1425 Lê Đình Phúc Xóm 1, xã Diễn Minh, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1426 Cao Đăng Luận Xóm 5 Tây, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1427 Phạm Hùng Xóm 5 Tây, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1428 Cao Đăng Nhân Xóm 5 Tây, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1429 Đoàn Văn Hoà Xóm 8 Tây, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1430 Đoàn Sỹ Xóm 8 Đông, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1431 Hoàng Năm Xóm 8 Đông, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1432 Hoàng Lương Xóm 2 Đông, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1433 Cao Bá Sơn Xóm 2 Đông, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1434 Hoàng Niêm Xóm 2 Tây, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1435 Hoàng Luyện Xóm 2 Tây, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1436 Đào Ngọc Trương Xóm 5 Đông, xã Diễn Thọ, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1437 Trương Thị Hiền Xóm 1, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1438 Nguyễn Thị Thìn Xóm 1, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1439 Nguyễn Thị Soa Xóm 1, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1440 Nguyễn Văn Kỳ Xóm 1, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1441 Trương Văn Hùng Xóm 1, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1442 Nguyễn Xuân Tài Xóm 1, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1443 Nguyễn Công Văn Xóm 3, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1444 Nguyễn Văn Sinh Xóm 8, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1445 Nguyễn Văn Hương Xóm 8, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1446 Lê Thanh Bằng Xóm 7, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1447 Cao Văn Diễn Xóm 6, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1448 Trần Thanh Lưu Xóm 6, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1449 Phan Văn Nhỏ Xóm 5, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1450 Nguyễn Thị Lan Xóm 4, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1451 Nguyễn Văn Điều Xóm 3, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1452 Phạm Văn Điều Xóm 2, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1453 Ngô Sỹ Hiếu Xóm 9, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1454 Trương Thoan Xóm 3, xã Diễn Xuân, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1455 Nguyễn Văn Sơn Xóm 9, xã Diễn Tháp, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1456 Cao Xuân Chung Xóm 8, xã Diễn Tháp, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1457 Trần Đức Duệ Xóm 7, xã Diễn Tháp, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1458 Cao Xuân Quyền Xóm 7, xã Diễn Tháp, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1459 Võ Ngọc Khoa Xóm 5, xã Diễn Tháp, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1460 Chu Văn Lai Xóm 3, xã Diễn Tháp, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1461 Nguyễn Hoàng Xóm 2, xã Diễn Tháp, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1462 Đậu Đức Thôn Phúc Thiên, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1463 Cao Bình Thôn Phúc Thiên, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1464 Cao Quang Thôn Phúc Thiên, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1465 Trần Thị Thứ Thôn 1, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1466 Phạm Sỹ Hùng Thôn 1, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1467 Cao Đăng Quyết Thôn 5, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1468 Nguyễn Đức Thuấn Thôn 5, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1469 Cao Đăng Phương Thôn 5, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1470 Nguyễn Thị Loan Thôn Sò, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1471 Phan Hoàng Lý Thôn Sò, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1472 Nguyễn Văn Đức Thôn Tràng Thân, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1473 Nguyễn Trung Dư Thôn Tràng Thân, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1474 Phạm Văn Phú Thôn Tràng Thân, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1475 Nguyễn Trọng Khang Thôn Tràng Thân, xã Diễn Phúc, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1476 Phạm Đình Chiến Thôn 2, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1477 Lê Văn Thanh Thôn 2, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1478 Hoàng Văn Hồng Thôn 2, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1479 Trần Minh Ngọc Thôn 2, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1480 Phạm Đình Đức Thôn 2, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1481 Phạm Văn Nhân Thôn 2, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1482 Hoàng Ngọc Sơn Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1483 Ngô Quang Trung Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1484 Trần Đức Trầm Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1485 Phạm Công Trung Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1486 Phan Thăng Long Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1487 Trương Minh Thư Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1488 Trương Sỹ Thoại Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1489 Hoàng Thị Lan Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1490 Hoàng Văn Tuấn Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1491 Võ Văn Hưng Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1492 Nguyễn Xuân Lương Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1493 Phạm Khăc Hải Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1494 Trần Văn Tá Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1495 Lê Thị Lan Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1496 Phạm Công Hướng Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1497 Trần Đức Hán Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1498 Trương Văn Hiếu Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1499 Trương Sỹ Bình Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1500 Ngô Sỹ Tùng Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1501 Trương Sỹ Linh Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1502 Trương Quang Vinh Xóm Hoa Thành, xã Diễn Hồng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1503 Trần Thị Lân Xóm Hoa Thành, xã Diễn Hồng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1504 Nguyễn Hồng Phúc Xóm Trung Hồng, xã Diễn Hồng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1505 Nguyễn Hồng Vượng Xóm Trung Hồng, xã Diễn Hồng, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1506 Nguyễn Thị Phương Xóm 6, xã Diễn Trung, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1507 Nguyễn Thắng Xóm 4, xã Diễn Trung, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1508 Thanh Liêu Xóm 14, xã Diễn Yên, tỉnh Nghệ An
1509 Dung Trường Xóm 14, xã Diễn Yên, tỉnh Nghệ An
1510 Ngô Thị Loan Xóm 5, xã Diễn Yên, tỉnh Nghệ An
1511 Hồng Ngọc Xóm 17, xã Diễn Yên, tỉnh Nghệ An
1512 Nguyễn Văn Lưu Xóm 10, xã Diễn Yên, tỉnh Nghệ An
1513 Phạm Xuân Hương Xóm 10, xã Diễn Yên, tỉnh Nghệ An
1514 Lê Thị Hồng Tân Xóm 10, xã Diễn Yên, tỉnh Nghệ An
1515 Tuấn Huệ Xóm 16, xã Diễn Yên, tỉnh Nghệ An
1516 Uyên Ngự Xóm 14, xã Diễn Yên, tỉnh Nghệ An
1517 Trần Văn Hiếu Xóm 6, Bắc Lâm, Diễn Lâm, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1518 Trần Đức Tiến Xóm 1, Bắc Lâm, Diễn Lâm, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
1519 Trần Xuân Hương Xóm 5, xã Diễn Phong, tỉnh Nghệ An
1520 Phạm Văn Điều Xóm 2, xã Diễn Phong, tỉnh Nghệ An
1521 Cao Cự Thạch Xóm 2, xã Diễn Bình, tỉnh Nghệ An
1522 Đoàn Thị Huế Xóm 4, xã Diễn Bình, tỉnh Nghệ An
1523 Chu Thị Thơm Xóm 4, xã Diễn Binh, tỉnh Nghệ An
1524 Cao Thị Huyền Xóm 3, xã Diễn Thịnh, tỉnh Nghệ An
1525 Nguyễn Thị Thanh Xóm 10, xã Diễn Lộc, tỉnh Nghệ An
1526 Nguyễn Thị Lĩnh Xóm 10, xã Diễn Lộc, tỉnh Nghệ An
1527 Cao Đăng Hoà Xóm 7, xã Diễn Lộc, tỉnh Nghệ An
1528 Hoàng Thị Thu Xóm 6, xã Diễn Lộc, tỉnh Nghệ An
1529 Trần Thị Minh Xóm 5, xã Diễn Lộc, tỉnh Nghệ An
1530 Cao Thị Hương Xóm 1, Diễn Lộc, tỉnh Nghệ An
1531 CN công ty TNHH Bò Sữa Việt Nam- Trang trại Bò sữa Nghệ An Xóm Đông Thành, xã Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An X
1532 Công ty TNHH XNK Thắng Thảo phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An X
1533 Hợp tác xã SX nuôi trồng dịch vụ Thuận Phát Xóm 5, phường Vinh Hưng, tỉnh Nghệ An X
1534 Công ty TNHH lương thực Hồng Sơn Khối Yên Giang, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An X
1535 Công ty TNHH đầu tư thương mại Long Hùng Số 59A Mai Hắc Đế, phường Vinh Hưng, tỉnh Nghệ An X
1536 Công ty cổ phần thực phẩm Nghệ An - Nhà máy chế biến rau quả xuất khẩu xã Quỳnh Tam, tỉnh Nghệ An X
1537 Công ty cp thực phẩm sữa TH xã Nghĩa Lâm, tỉnh Nghệ An X
1538 Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp 19/5 huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An Xóm Làng Lầm, xã Nghĩa Lâm, tỉnh Nghệ An X
1539 Hợp tác xã nông nghiệp cây ăn quả 1.5 Xóm Bình Thành, xã Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An X
1540 Công ty CP sản xuất và cung ứng rau quả sạch quốc tế Xóm Nam Sơn, xã Nghĩa Lâm, tỉnh Nghệ An X
1541 Công ty CP Thanh Nghệ Tĩnh- Chi nhánh huyện Kỳ Sơn Khối 3, xã Mường Cạ, tỉnh Nghệ An X
1542 Công ty CP thủy sản Vạn Phần Diễn Châu Xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An X
1543 Doanh nghiệp tư nhân dịch vụ tổng hợp Tâm Đức Khối Hải Giang 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
1544 Công ty cổ phần chế biến thuỷ sản và dịch vụ Cửa Hội phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An X
1545 Công ty TNHH Nông nghiệp xanh Kim Nhan Xóm 2, xã Vĩnh Tường, tỉnh Nghệ An X
1546 Cơ sở thu mua thủy sản Nguyễn Ngọc Thạch Xóm nhân Thành, xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1547 Cơ sở sơ chế lươn Lê Thị Hồng Xóm 6, xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1548 Cơ sở Mạc Tuấn Anh Xóm 6, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1549 Hộ kinh doanh Lê Văn Hạnh xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1550 Nguyễn Thọ Hạnh xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1551 Nguyễn Sỹ Phong xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1552 Hoàng Thị Hương xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1553 Trần Xuân Đình xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1554 Phan Công Toàn xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1555 Phan Bá Hoàn xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1556 Đặng Thị Kỷ xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1557 Hoàng Đình Hóa xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1558 Hoàng Đình Ngự xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1559 Nguyễn Văn Hải xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1560 Nguyễn Văn Vinh xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1561 Nguyễn Đình Vượng xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1562 Hồ Đức Nông xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1563 Lê Thị Hào xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1564 Nguyễn Trọng Hoa xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1565 Lê Thị Tâm xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1566 Nguyễn Viết Tăng xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1567 Lê Văn Niên xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1568 Trần Văn Thoan xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1569 Phan Thị Tâm Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1570 Trần Văn Hùng Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1571 Nguyễn Văn Quỳnh Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1572 Tạ Thị Hương Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1573 Phan Thị Thanh Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1574 Phan Thị Thảo Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1575 Phan Thị Xoan Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1576 Nguyễn Thị Lưu Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1577 Phan Thị Hưng Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1578 Trương Văn Hai Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1579 Phan Thị Nhung Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1580 Đường Văn Hòa Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1581 Phạm Đình Mạo Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1582 Phạm Đình Hành Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1583 Đường Văn Kim Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1584 Nguyễn Văn Vinh Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1585 Nguyễn Văn Hoạch Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1586 Nguyễn Văn Xưng Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1587 Phạm Văn Tràng Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1588 Phạm Thị Huyền Xã Hợp Thành, tỉnh Nghệ An
1589 Nguyễn Thị Thụy xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1590 Lê Khắc Tài xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1591 Vũ Thị Phương xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1592 Lê Thị Châu xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1593 Thái Thị Bình xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1594 Doãn Thị Minh xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1595 Nguyễn Duy Âu xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1596 Bùi Thị Hòa xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1597 Phạm Thị Thủy Thị trấn Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1598 Đặng Thị Tân Thị trấn Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1599 Nguyễn Thị Hương xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1600 Trần Thị Hường xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1601 Đinh Ngọc Hiển xã Quang Đồng, tỉnh Nghệ An
1602 Nguyễn Văn Bảy xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1603 Nguyễn Hữu Đa xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1604 Nguyễn Hữu Tiếp xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1605 Nguyễn Hữu Tương xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1606 Nguyễn Hải Châu xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1607 Nguyễn Văn Thiên Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1608 Nguyễn Xuân Phúc Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1609 Thái Viết Mỹ Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1610 Nguyễn Đào Trinh Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1611 Phạm Công Sơn Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1612 Nguyễn Xuân Tráng Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1613 Phạm Công Trường Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1614 Nguyễn Thị Mai Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1615 Võ Văn Thăng Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1616 Nguyễn Văn Phùng Xã Khánh Thành, tỉnh Nghệ An
1617 Nguyễn Văn Hạnh xã Hợp Minh, tỉnh Nghệ An
1618 Hoàng Ngọc Tam Xã Công Thành, tỉnh Nghệ An
1619 Nguyễn Thị Nhung xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1620 Nguyễn Thị Long xã Đông Thành, tỉnh Nghệ An
1621 Nguyễn Văn Dương xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1622 Nguyễn Thị Hải Xóm 3, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1623 Phan Thị Hộ Xóm 4, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1624 Phan Thị Việt Xóm 3, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1625 Nguyễn Thị Mến Thành sơn, xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
1626 Nguyễn Thị Thành xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
1627 Trần Thị Châu Ân tiên, xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
1628 Nguyễn Thị Xuân Ân quang, xã Vân Du, tỉnh Nghệ An
1629 Ngô Thị Hảo Xóm 2, xã Quan Thành, tỉnh Nghệ An
1630 Trần Thị Phương Bắc lĩnh, xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1631 Nguyễn Thị Mai Tây canh, xã Bình Minh, tỉnh Nghệ An
1632 Trần Thị Lành Xóm kỳ sơn, xã Giai Lạc, tỉnh Nghệ An
1633 Cơ sở kinh doanh mật ong Võ Thị Yến Khối Thí Nghiệm, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An
1634 cơ sở chuyên doanh Trần Đăng Thanh Khối kim tân, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An
1635 Cơ sở thu mua Thủy sản Đàm Xuân Tâm Chợ Hiếu, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An
1636 Cơ sở thu mua sữa tươi nguyên liệu Nguyễn Thị Nhàn Khối 8, xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
1637 Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch Thiên Phúc Khối Tân Thành, phường Hoà Hiếu, tỉnh Nghệ An
1638 Nguyễn Xuân Ba Khối 250, xã Tây Hiếu, tỉnh Nghệ An
1639 Cơ sở thu mua hải sản Hùng Đào Khối Quang Trung, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1640 Cơ sở sơ chế thủy sản Nguyễn Chí Chỉnh phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1641 LÊ HỒNG HOÀNG Xóm Quyết Tâm, xã Tân Mai, tỉnh Nghệ An
1642 Cơ sở thu mua thuỷ sản Hồ Xuân Quang Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1643 Cơ sở thu mua hải sản Hoàng Huy Phương Khối Tân Hải, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1644 Cơ sở thu mua thủy sản Hà Thảo Khổi quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1645 Cơ sở kinh doanh mật ong, sữa ong chúa Hồ Luyến phường Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
1646 Đôn Chung Xóm Quyết Tiến, xã Tân Mai, tỉnh Nghệ An
1647 Cơ sở thu mua hàng hải sản Nguyễn Thị Vân Khối Quyết Tiến, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1648 Thế giới Mẹ và bé yêu Khối Ái Quốc, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1649 Cơ sở thu mủa thuỷ hải sản Mạch Quang Cường Khối Tân Hải, phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1650 Cơ sơ sản xuất nước đá Nguyễn Quý Phúc phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1651 Cơ sở chế biến nước đá Lê văn Dũng phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1652 Cơ sở sản xuất nước đá Phan Văn Thọ phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1653 Cơ sở sản xuất nước đá Nguyễn Văn Ngoan phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1654 Cơ sở sản xuát nước đá Mạch Quang Mạnh phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1655 Cơ sở sản xuất nước đá Nguyễn Văn Trường phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1656 Cơ sở sản xuất nước đá Trương Quang Lâm phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1657 Cơ sở thu mua hải sản Hoàng Xuân Thương phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1658 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Hoàng Thị Lý phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1659 cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Phan Thị Xuyến phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1660 Cơ sở thu gom, kinh doanh hải sản Bùi Văn Trung phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1661 cơ sơở thu mua kinh doanh hải sản Bùi Thái Minh phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1662 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Phan Xuân Tình phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1663 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Phạm Thị Hương phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1664 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn văn Thuật phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1665 Cơ sở thu mua kin doan hải sản Đậu Như Danh phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1666 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Hoàng Đức Bình phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1667 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Bùi thị Oanh phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1668 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn văn Tuấn phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1669 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Trần Thị Thanh phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1670 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Mạch Quang Lâm phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1671 Cơ sở thu mua kinh doanh Hải sản Phạm Xuân Thuỷ phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1672 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Phan Thị Thuỷ phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1673 Cơ sở thu mua, kinh doanh thuỷ sản Nguyễn Văn Phú phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1674 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Hồ Thị Nhung phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1675 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn Thị Liên phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1676 Cơ sở thu gom kinh doanh hải sản Phan Văn Tình phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1677 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Bùi Thị Nheo phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1678 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn Thị Huệ phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1679 Cơ sở thu mua kinh doanh thuỷ sản Mạch Thị Hoan xã Tân Mai, tỉnh Nghệ An
1680 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Phạm Văn Hải phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1681 cơ sơở thu mua kinh doanh hải sản Hồ thị Điệp phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1682 Cơ sở thu mua kin doanh hải sản Lê thị Thêm phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1683 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Hoàng Thị Lương phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1684 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn thị Dung phường Quỳnh Mai, tỉnh Nghệ An
1685 Nguyễn Thị Thoa xã Tân Mai, tỉnh Nghệ An
1686 Trần Phúc Chiến xã Tân Mai, tỉnh Nghệ An
1687 Cơ sở Nguyễn Thanh Tăng Khối Hòa Đông, thị trấn Hòa Bình, tỉnh Nghệ An
1688 Cơ sở kinh doanh lương thực Trần Thị Kiều Số 51, đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, tỉnh Nghệ An
1689 Thu Hà BIBIGREEN Số 43, đường Nguyễn Phong Sắc, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1690 Quán Bạch Tuộc Khối 5, phường Vinh Hưng, tỉnh Nghệ An
1691 Cơ sở kinh doanh măng tươi Lê Đức Sơn Số 16, đường Nguyễn Thị ĐỊnh, phường Đội Cung, tỉnh Nghệ An
1692 Cơ sở kinh doanh măng tươi Dương Văn Lân Số 25 ngõ 4A Đơàn Nhữ Hài, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1693 Cơ sở kinh doanh nông sản Phạm Thị Mai Số 5, Nguyễn Cảnh Chân, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1694 Cơ sở kinh doanh nông sản Trần Văn Đức Số nhà 33, khu đô thị Lũng Lô, phường Trường Vinh, phường Vinh Tân, tỉnh Nghệ An
1695 Nguyễn Thị Hải Lý Khối Vĩnh Tiến, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1696 Cơ sở kinh doanh thịt GSGC đông lạnh Ngô Quyết Thắng Khối 2, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1697 Cơ sở kinh doanh lương thực Trần Thị Anh Tuấn Số 7, đường Phan Bội Châu, phường Vinh Hưng, tỉnh Nghệ An
1698 Cơ sở kinh doanh hải sản Võ hoàng Anh 129, Hà Huy Tập, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1699 Cơ sở thu mua NLTS Quế Thị Thu Nga Số 49, Ngô Văn Sở, phường Lê Mao, tỉnh Nghệ An
1700 Cơ sở kinh doanh lương thực Hoàng Thị Thanh Số 75 Đinh Công Tráng, phường Lê Mao, tỉnh Nghệ An
1701 Cơ sở kinh doanh trái cây Ngô Thị Hải Hường Số 7, Hà Huy Tập, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1702 Cửa hàng hải sản Hằng Duy Số 166, đường Hồng Bàng, phường Lê Mao, tỉnh Nghệ An
1703 Cơ sở kinh doanh lương thực Trịnh Xuân Chuẩn Số 1, đường Tuệ Tĩnh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1704 Hộ kinh doanh Vũ Thị Nga Nhà liền kề 04 C1, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An, phường Quang Trung
1705 Hộ kinh doanh Thu Trang Bibigreen 47, Nguyễn Quốc Trị, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1706 Cơ sở kinh doanh lương thực Phạm Đình Hương Khối 11, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1707 Cơ sở kinh doanh nông sản Phùng Văn Lợi KĐT Long Châu, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1708 Cơ sở kinh doanh thủy sản Vương Đình Anh xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1709 Hộ kinh doanh TP sạch Thiên Phúc Số 6, đường Nguyễn Phong Sắc, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1710 Hộ Kinh doanh Vua Biển Nghệ An Số 46, đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1711 Hộ kinh doanh Hoa Quả Sạch Oanh Thắng Số 7, đường Hồ Tùng Mậu, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1712 Hộ kinh doanh Hoa Quả sạch vùng miền Oanh Thắng 1 Số 331, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1713 Hộ kinh doanh Võ Thị Hồng Số 3, ngõ 1, ngách 2 đường Đặng Nguyên Cẩn, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1714 Hộ Kinh doanh Thái Thị Thủy Số 67, ngõ 103, đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1715 Hộ Kinh Doanh Hoa Quả Sạch Số 337, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1716 Vựa trái cây Phước Vinh Số 88, đường Đinh Công Tráng, phường Lê Mao, tỉnh Nghệ An
1717 Hộ kinh doanh Bùi Anh Cường Số 6, đường Hồ Xuân Hương, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1718 Cơ sở kinh doanh thịt GSGC đông lạnh Đoàn Thị Cúc 312 Phạm Hồng Thái, khối 1, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1719 Cơ sở kinh doanh Lợi Hương Nhà 9, ngõ 337, Lê Viết Thuật, Xóm Mỹ Trung, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1720 Cơ sở tu mua thủy sản Phan Thị Huệ Nhà 7, Ngõ 56, Nguyễn Phong Sắc, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1721 Cơ sở kinh doanh lương thực Võ Thị Hảo Đường Cao Xuân Huy, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1722 Cơ sở kinh doanh thực phẩm Thủy Sơn Số 56, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1723 Hộ kinh doanh FAMILY HEALTH Số 88, Lê Viết Thuật, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1724 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Thị Lam 137, Cao Xuân Huy, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1725 Cơ sở kinh doanh lương thực Hồ Thị Tám Số 212, đường Lê Viết Thuật, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1726 Cơ sở chế biền chả cá Võ thị Bích Ngọc Số 1A, ngõ 1, Trương Hán Siêu, k5, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1727 cơ sở kinh doanh thực phẩm Sức khỏe Việt 67, Lê Hồng Phong, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1728 Hộ kinh doanh Nguyễn văn Hoàng BIBIGREEN Số 44, đường Lê Lợi, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1729 Hộ kinh doanh Hương Quỳnh Bibigreen 24, Lê Hồng Phong, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1730 Cơ sở kinh doanh lương thực Hoàng Thị Phan Xóm Mẫu Đơn, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1731 Cơ sở kinh doanh thịt gia cầm, gia cầm sống Lê Văn Thông Xóm 4, xã Hưng Chính, tỉnh Nghệ An
1732 Cơ sở kinh doanh nông sản Phạm Văn Phiêu Số 12A1, đường Nguyễn Cảnh Chân, k1, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1733 Hộ kinh doanh Tomato Mart Nhà số A-LK2 tầng 1, chung cư Tân Phúc, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1734 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Văn Công Xóm Mẫu Lâm, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1735 Cơ sở kinh doanh nông sản thực phẩm Tâm Nhung Số 42, đường Nguyễn Huy Oánh, k3, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1736 Cơ sở kinh doanh lương thực Hồ Thị Yến Chung cư lê Lợi, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1737 Cơ sở kinh doanh nông sản Phan mạnh Hùng 82, Nguyễn Thái Học, phường Đội Cung, tỉnh Nghệ An
1738 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Thị Hiền Chợ Nhà Đỉn, phường Trường Vinh, phường Hưng Dũng, tỉnh Nghệ An
1739 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Thị Loan Chợ Nhà Đỉn, phường Trường Vinh, phường Hưng Dũng, tỉnh Nghệ An
1740 Nguyễn Thị Đào Chợ Nhà Đỉn, phường Trường Vinh, phường Hưng Dũng, tỉnh Nghệ An
1741 Nguyễn Mạnh Du Khối Đông Lâm, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1742 Cơ sở kinh doanh lương thực Thắm Lợi 16B, Tuệ Tĩnh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1743 Cơ sở kinh doanh lương thực Thủy Huy 16 A, Tuệ Tĩnh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1744 Cơ sở kinh doanh thủy sản Cá gỗ 12, Tuệ Tĩnh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1745 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Thọ Chiến 50, Đinh Lễ, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1746 Cơ sở kinh doanh thủy sản Nguyễn Xuân Khang 7 ngõ 56 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1747 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Thị Khoan Chợ Hưng Dũng, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1748 Cơ sở kinh doanh lương thực Dương thị Bảy Chợ Hưng Dũng, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1749 Cơ sở kinh doanh rau Nguyễn Thị Hường 19, Nguyễn Duy Trình, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1750 Cơ sở kinh doanh rau Trần Bá Hòe 11, Nguyễn Duy Trinh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1751 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Sỹ Dũng Số 18, Nguyễn Duy Trinh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1752 Nguyễn Trung Quang Số 2, ngõ 8, Nguyễn Duy Trinh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1753 Nguyễn Tiến Đạt Khối Văn Trung, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1754 Cơ sở xay xát Lê Xuân Sứ Khối Xuân Trung, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1755 Nguyễn Thị Loan Số 280, Đường Trường Chinh, khối 14, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1756 Nguyễn Thị Hồng Ốt 29, Đình Phụ, Chợ Ga, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1757 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Thị Lam Ốt 31, Đình Phụ, Chợ Ga, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1758 Nguyễn Mạnh Du Khối Đông Lâm, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1759 Thủy Huy 16A đường Tuệ Tĩnh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1760 Nguyễn Xuân Khang Ngõ số 56 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1761 Nguyễn Sỹ Dũng Số 18 đường Nguyễn Duy Trinh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1762 Nguyễn Thị Loan Số 280 Trường Chinh, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1763 Nguyễn Thị Niệm Số 4 Phan Bội Châu, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1764 Nguyễn Đình Thắng Số 6 Phan Bội Châu, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1765 Đàm Thị Hằng Số 6 Phan Bội Châu, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1766 Phạm Thị Bích Hường Số 57 Chu Văn An, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1767 Phan Thị Dung Số 18 ngõ 1 Lý Thường Kiệt, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1768 Nguyễn Thị Lan Đường Phượng Hoàng khối 5, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1769 Phạm Hải Châu Khối 7, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1770 Ngô Thị Niên Số 76 Phượng Hoàng, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1771 Trần Thị Định Số 80 Phượng Hoàng, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1772 Nguyễn Thị Hải Số 86 Phượng Hoàng, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1773 Phạm Thị Mai Số 80 Phượng Hoàng, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1774 Cao Thị Tuyết Số 86 Phượng Hoàng, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1775 Vũ Thị Bé Số 69 Phượng Hoàng, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1776 Đinh Quang Trung 157 Nguyễn Thiếp, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1777 Nguyễn Thị Tình 49 Nguyễn Sơn, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1778 Trần Mai Hoa Khối 11 Đội Cung, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1779 Trần Lê Na 67B Trần Hưng Đạo, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1780 Bùi Anh Cường Số 2 Nguyễn Thái Học, phường Đội Cung, tỉnh Nghệ An
1781 Lê Thị Hồng 110 Phạm Ngũ Lão, phường Đội Cung, tỉnh Nghệ An
1782 Hồ Thị Hảo 17 Đội Cung, phường Đội Cung, tỉnh Nghệ An
1783 Phạm Bích Ngọc 40 Đội Cung, phường Đội Cung, tỉnh Nghệ An
1784 Cao Thị Hảo 56 Đội Cung, phường Đội Cung, tỉnh Nghệ An
1785 Võ Văn Thứ Khối 16, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1786 Nguyễn Thị Đào 36 Nguyễn Sỹ Sách, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1787 Nguyễn Thị Sửu 125 Đốc Thiết, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1788 Nguyễn Thị Chi 74 Tân Tiến, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1789 Nguyễn Thị Vĩnh 37 Nguyễn Xuân Ôn, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1790 Lê Thị Hòa 20 Kim Đồng, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1791 Trương Thị Hoa 83 Văn Đức Giai, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1792 Lê Bá Đồng 129 Văn Đức Giai, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1793 Hoàng Thị Hường 100 Văn Đức Giai, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1794 Ngô Thị Hà 106 Văn Đức Giai, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1795 Nguyễn Thị Minh 25 Kim Đồng, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1796 Nguyễn Hồng Phong 128 Nguyễn Đức Cảnh, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1797 Quang Tuấn Nguyễn Lương Bằng, phường Vinh Hưng, tỉnh Nghệ An
1798 Nguyễn Văn Thông Xóm 3, xã Hưng Chính, tỉnh Nghệ An
1799 Thái Hữu Thuận Xóm 6, xã Hưng Chính, tỉnh Nghệ An
1800 Lê Thị Kim Chung Khối 12 Nguyễn Sinh Sắc, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
1801 Phạm Hồng Lương Xóm Trung Tâm, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1802 Phạm Quang Bình Xóm Trung Tâm, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1803 Võ Thị Năm Xóm Trung Tâm, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1804 Nguyễn Tá Đông Xóm Trung Tâm, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1805 Bạch Quang Vinh Xóm Trung Tâm, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1806 Nguyễn Hồng Sơn Xóm Trung Tâm, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1807 Nguyễn Đình Trường Xóm Kim Chi, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1808 Phạm Văn Danh Xóm Kim Hòa, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1809 Lã Văn Đức Xóm Kim Tân, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1810 Nguyễn Văn Nhân Xóm Xuân Trung, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1811 Đại Lý Anh Sơn Xóm Xuân Hương, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1812 Bùi Đăng Thanh Xóm Xuân Trung, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1813 Cao Ngọc Thắng Xóm Xuân Đức, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1814 Phạm Cao Cường Xóm Xuân Đức, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An
1815 Cao Thị Loan Số 8 Nguyễn Huy Oánh, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1816 Trần Thị Liên Số 40 Phong Đình Cảng, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1817 An Tâm Tổ 13 khối 7, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1818 Nguyễn Đình Long Tổ 5 Hoàng Thị Loan, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1819 Trần Văn Trung Số 4 Nguyễn Văn Trỗi, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1820 Nguyễn Thị Minh Số 70 Nguyễn Văn Trỗi, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1821 Nguyễn Thị Liệu Số 48/1 Nguyễn Đức Đạt, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1822 Nguyễn Thị Nụ Số 28 Nguyễn Du, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1823 Dinh Thị Oanh phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1824 Cao Thị Yến phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1825 Nguyễn Thị Đào phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1826 Lưu Thị Phượng Khối 6 Võ Thị Sáu, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1827 Phan Thị Trà Khối 6 Cao Bá Quát, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1828 Trần Hữu Nguyên Khối 5 Cao Bá Quát, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1829 Nguyễn Văn Đường Số 68 khối 01, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1830 Nguyễn Văn Vinh Tổ 06 khối 01, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1831 Nguyễn Văn Lu Tổ 06 khối 01, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1832 Nguyễn Thị Nga Tổ 08 ngõ 04 Nguyễn Công Trứ khối 1, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1833 Nguyễn Quốc Hùng Tổ 4 khối 1, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1834 Võ Thị Hoàn Số 6 đường Tạ Công Luyện khối 2, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1835 Nguyễn Thị Lam Số 137 Cao Xuân Huy khối 03, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1836 Hồng Hoa xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
1837 Hỏa Hòa Khối Quang Trung, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1838 Lam Hà Khối Cộng Hòa, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1839 Mai Thị Oanh Khối 1, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1840 Đinh Thị Thủy Khối Quang Tiến, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1841 Lê Thị Hoa Khối Quang Tiến, phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An
1842 Cơ sở kinh doanh lương thực Đậu Thị Sáu Khối 4, thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1843 Cơ sở KD gạo Lê Thị Diền Xóm Luân Phượng, xã Tiên Đồng, tỉnh Nghệ An
1844 Cơ sở KD gạo Nguyễn Văn Chung Khối 4, Thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1845 Cơ sở KD gạo Nguyễn Văn Liệu Khối 9, Thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1846 Cơ sở KD gạo Nguyễn Đình Bính Khối 11, Thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1847 Cơ sở KD gạo Hoàng Văn Bình Khối 12, Thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1848 Cơ sở KD gạo Trần Đình Thạch Khối 14, Thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1849 Cơ sở KD gạo Trang Hiếu Khối 8, Thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1850 Cơ sở KD gạo Nguyễn Thị Tâm Khối 4, Thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1851 Cơ sở KD gạo Nguyễn Thị Nga X5, xã Cát Ngạn, tỉnh Nghệ An
1852 Cơ sở KD gạo Nguyễn Như Công X5, xã Thanh Văn, tỉnh Nghệ An
1853 Cơ sở KD gạo Hoàng Thị Tâm Xóm Kim Sơn, xã Thanh Khê, tỉnh Nghệ An
1854 Cơ sở KD gạo Hoàng Thị Thủy Xóm Kim Sơn, xã Thanh Khê, tỉnh Nghệ An
1855 Cơ sở KD gạo Hoàng Văn Điền X3, xã Kim Bảng, tỉnh Nghệ An
1856 Cơ sở KD gạo Phạm Đức Hoàn X3, xã Kim Bảng, tỉnh Nghệ An
1857 Cơ sở KD gạo Nguyễn Công Long X12, xã Thanh Dương, tỉnh Nghệ An
1858 Cơ sở KD gạo Nguyễn Công Tuyến X12, xã Thanh Dương, tỉnh Nghệ An
1859 Cơ sở KD gạo Nguyễn Thị Khuyên X10,xã Thanh Dương, tỉnh Nghệ An
1860 Cơ sở KD gạo Nguyễn Công Tuyến X5, xã Thanh Dương, tỉnh Nghệ An
1861 Cơ sở KD gạo Nguyễn Thị Ngôn X1, xã Hạnh Lâm, tỉnh Nghệ An
1862 Cơ sở KD gạo Nguyễn Công Tuyến Xóm Liên Sơn, xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1863 Cơ sở KD gạo Nguyễn Thị Bình Xóm Liên Sơn, xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1864 Cơ sở KD gạo Nguyễn Đình Ngọc Xóm Liên Sơn, xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1865 Cơ sở KD gạo Nguyễn Thị Thủy Xóm Liên Sơn xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1866 Cơ sở KD gạo Trần Văn Sơn Xóm Trường Niên, xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1867 Cơ sở KD gạo Trần Thị Nhung Xóm 2, xã Thanh Đồng, tỉnh Nghệ An
1868 Cơ sở KD gạo Trần Tử Tứ X2, xã Thanh Đồng, tỉnh Nghệ An
1869 Cơ sở KD gạo Trần Tử Hùng X2, xã Thanh Đồng, tỉnh Nghệ An
1870 Cơ sở KD gạo Trần Võ Diệu X3, xã Thanh Đồng, tỉnh Nghệ An
1871 Cơ sở KD gạo Nguyễn Công Tuyến X3, xã Thanh Đồng, tỉnh Nghệ An
1872 Cơ sở KD gạo Nguyễn Đức Đồng X3, xã Thanh Đồng, tỉnh Nghệ An
1873 Cơ sở KD gạo Trần Võ Hữu X3, xã Thanh Đồng, tỉnh Nghệ An
1874 Cơ sở KD gạo Trần Võ Sinh X8, xã Thanh Đồng, tỉnh Nghệ An
1875 Cơ sở KD gạo Lê Văn Thành X1, xã Hạnh Lâm, tỉnh Nghệ An
1876 Cơ sở KD gạo Đặng Hữu Lực X3, xã Hạnh Lâm, tỉnh Nghệ An
1877 Cơ sở KD gạo Hồ Sỹ Long X4, xã Hạnh Lâm, tỉnh Nghệ An
1878 Cơ sở KD gạo Nguyễn Hữu Huyền X7, xã Hạnh Lâm, tỉnh Nghệ An
1879 Cơ sở KD gạo Nguyễn Hữu Hùng X7, xã Hạnh Lâm, tỉnh Nghệ An
1880 Cơ sở KD gạo Phan Đình Hoàn Xóm Điện Biên, xã Hạnh Lâm, tỉnh Nghệ An
1881 Cơ sở KD gạo Nguyễn Văn Khoa Xóm Bích Thị, xã Thanh Giang, tỉnh Nghệ An
1882 Cơ sở KD gạo Nguyễn Công Tuyến X4, xã Hoa Quân, tỉnh Nghệ An
1883 Cơ sở KD gạo Nguyễn Công Tuyến Xóm Thị Tứ, xã Thanh Lĩnh, tỉnh Nghệ An
1884 Cơ sở KD gạo Trần văn Hải Xóm Thành, xã xã Thanh Lĩnh, tỉnh Nghệ An
1885 Cơ sở KD gạo Bùi Văn Nam Xóm Trường Minh, xã Thanh Hưng, tỉnh Nghệ An
1886 Cơ sở KD gạo Trần Thị Hường Xóm Lam Giang, xã Võ Liệt, tỉnh Nghệ An
1887 Cơ sở KD gạo Lê Thị Tình X2, xã Thanh Tường, tỉnh Nghệ An
1888 Cơ sở KD gạo Trần Thị Bình Khối 7, Thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1889 Cơ sở KD gạo Trần Văn Bình Khối 7, Thị trấn Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1890 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Lý X1, xã Tam Đồng, tỉnh Nghệ An
1891 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Nhung X6, xã Tam Đồng, tỉnh Nghệ An
1892 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Sâm (Đông) X7, xã Thanh Long, tỉnh Nghệ An
1893 cơ sở giá đỗ Nguyễn Văn Bốn X12, xã Thanh Dương, tỉnh Nghệ An
1894 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Châu Xóm Kim Liên, xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1895 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Thủy Xóm Kim Liên, xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1896 cơ sở giá đỗ Trần Thị Xuân Xóm Kim Liên, xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1897 cơ sở giá đỗ Trần Thị Long Xóm Kim Liên, xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1898 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Trang Xóm Kim Liên, xã Thanh Chi, tỉnh Nghệ An
1899 cơ sở giá đỗ Đinh Thị Thông Xóm Đồng, xã Thanh Lĩnh, tỉnh Nghệ An
1900 cơ sở giá đỗ Đinh Thị Nghĩa Xóm Thị Tứ, xã thanh lĩnh, tỉnh Nghệ An
1901 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Hợi Xóm Sơn, xã Thanh Lĩnh, tỉnh Nghệ An
1902 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Nga Xóm Sơn, xã Thanh Lĩnh, tỉnh Nghệ An
1903 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Tuyết Xóm yên bình, xã Thanh Yên, tỉnh Nghệ An
1904 cơ sở giá đỗ Đặng Thị Lành Xóm yên bình, xã Thanh Yên, tỉnh Nghệ An
1905 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Năm Xóm yên bình, xã Thanh Yên, tỉnh Nghệ An
1906 cơ sở giá đỗ Nguyễn Thị Thất Xóm yên bình, xã Thanh Yên, tỉnh Nghệ An
1907 Hạnh Khánh (Trần Thị Hạnh) K3, xã Tân Kỳ, thị trấn Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1908 Trần Thị Hải xã Tân Kỳ, thị trấn Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1909 Nguyễn Thị Tý Xóm Hưng nguyên, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1910 Nguyễn Thị Ái Xóm Hưng nguyên, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1911 Trần Khắc Dụng Xóm Đà Sơn, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1912 Nguyễn Cảnh Hiền Xóm Hòa Phúc, xã Tân An, tỉnh Nghệ An
1913 Phan Thị Thơ Xóm Xuân Dương, xã Nghĩa Hoàn, tỉnh Nghệ An
1914 Nguyễn Thị Xuân Xóm Lâm Xuân, xã Nghĩa Hoàn, tỉnh Nghệ An
1915 Nguyễn Thị Lý Xóm Lâm Xuân, xã Nghĩa Hoàn, tỉnh Nghệ An
1916 Trần Thị Mai Xóm Lâm Xuân, xã Nghĩa Hoàn, tỉnh Nghệ An
1917 Nguyễn Thị Tình Xóm Lâm Xuân, xã Nghĩa Hoàn, tỉnh Nghệ An
1918 Ngô Thị Hoa Xóm Tân Thanh, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1919 Ngô Thị Sỹ Xóm Thái Sơn, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1920 Nguyễn Văn Thái Xóm Vĩnh Lộc, xã Tân Phú, tỉnh Nghệ An
1921 Trần Thị Tuyết Xóm 3, xã Nghĩa Đồng, tỉnh Nghệ An
1922 Nguyễn Văn Số Xóm 1, xã Nghĩa Hành, tỉnh Nghệ An
1923 Cơ sở sơ chế thủy hải sản Nguyễn Văn Hùng Xóm 6, xã Quỳnh Nghĩa, tỉnh Nghệ An
1924 Cơ sở Nguyễn Thị Đào Xã Quỳnh Nghĩa, tỉnh Nghệ An
1925 Cơ sở chuyên doanh Đinh Thị Châu Xóm 7, xã Quỳnh Hồng, tỉnh Nghệ An
1926 Cơ sở thu mua, kinh doanh NL thủy sản Phạm Thị Phi Thôn Đại Hải, xã Quỳnh Long, tỉnh Nghệ An
1927 Cơ sở kinh doanh lương thực Bùi thị Phượng xã Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
1928 Cơ sở kinh doanh Thuỷ hải sản Trương Đắc Hùng Thôn Minh Sơn, xã Tiến Thủy, tỉnh Nghệ An
1929 Cơ sở kinh doanh hải sản Như Ngọc xã Quỳnh Anh, tỉnh Nghệ An
1930 Cơ sở thu mua, kinh doanh thủy sản Hồ lam Xóm 2, xã Quỳnh Nghĩa, tỉnh Nghệ An
1931 Cơ sở thu mua sơ chế thủy sản Trương Thị Oanh Xóm Hòa Bình, xã Quỳnh Nghĩa, tỉnh Nghệ An
1932 Trang trại Trần Đức Nhân Xóm 4, xã Quỳnh Hồng, tỉnh Nghệ An
1933 Cơ sở kinh doanh gạo Trần Đức Mạnh Xóm 4, xã Quỳnh Hồng, tỉnh Nghệ An
1934 Cơ sở thu mua kinh doanh TS Hồ thị Thủy Xóm Tuần A, xã Quỳnh Tam, tỉnh Nghệ An
1935 Cơ sở thu mua sữa tươi Bùi Vinh xã Quỳnh Thắng, tỉnh Nghệ An
1936 Cơ sở thu mua hàng thuỷ sản An Sâm Thôn Tiến Mỹ, xã Tiến Thủy, tỉnh Nghệ An
1937 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn Văn Hùng Thôn Đức Xuân, xã Tiến Thủy, tỉnh Nghệ An
1938 Cơ sở kinh doanh nông sản rau củ Chung Sửu Xóm 3, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
1939 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Huyền Bình Xóm Sơn Hải, xã Tiến Thủy, tỉnh Nghệ An
1940 Hộ Kinh doanh Mai Mi Linh Xóm Tiến Mỹ, xã Tiến Thủy, tỉnh Nghệ An
1941 Cơ sở kinh doanh thuỷ sản Hoàng Cường Thôn Phúc Thành, xã Tiến Thủy, tỉnh Nghệ An
1942 Lê Thị Vân Thôn 4, xã Sơn Hải, tỉnh Nghệ An
1943 Lê Thị Dung Thôn 5, xã Sơn Hải, tỉnh Nghệ An
1944 Lê Thị Nhiễu Thôn 5, xã Sơn Hải, tỉnh Nghệ An
1945 Lê Thị Thêm Thôn 7, xã Sơn Hải, tỉnh Nghệ An
1946 Nguyễn Văn Hùng Đức Xuân, xã Tiến Thủy, tỉnh Nghệ An
1947 Trương Văn Cương Phong Thái, xã Tiến Thủy, tỉnh Nghệ An
1948 Cơ sở sản xuất, kinh doanh cam Trần Hải Trung Xóm Minh Thành, xã Minh Hợp, tỉnh Nghệ An
1949 Nguyễn Thị Chung Khối 2B, xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
1950 Trần Thị Giang Khối 2, xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
1951 Cơ sở kinh doanh mật ong rừng Trần Thị Bình Khối 1, xã Quế Phong, tỉnh Nghệ An
1952 Cơ sở thu mua sữa tươi Nguyễn Văn Cường xã Nghĩa Khánh, tỉnh Nghệ An
1953 Hộ Kinh doanh Nguyễn Thị Thẩm Xóm 17, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1954 Cơ sở đông lạnh thủy sản Trần Văn Hợi Xóm Xuân Lan, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1955 Cơ sở đông lạnh thủy sản Ngô Đình Thuyết phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1956 Cơ sở thu mua kinh doanh nguyên liệu thủy sản Trần Văn Tuất Xóm Xuân Lan, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1957 cơ sở kinh doanh thủy sản Nguyễn Minh Hoàng Xóm Khánh Đông, xã Nghi Khánh, tỉnh Nghệ An
1958 Nguyễn Văn Chiến Xóm 13, xã Phúc Lộc, tỉnh Nghệ An
1959 Nguyễn Quốc Oai Xóm 18, xã Phúc Lộc, tỉnh Nghệ An
1960 Phạm Trọng Việt Xóm 18, xã Phúc Lộc, tỉnh Nghệ An
1961 Nguyễn Quốc Vũ Xóm 18, xã Phúc Lộc, tỉnh Nghệ An
1962 Nguyễn Văn Long Xóm 10, xã Phúc Lộc, tỉnh Nghệ An
1963 Ngô Thị Yến Xóm 8, xã Phúc Lộc, tỉnh Nghệ An
1964 Đậu Thị Thuận Xóm 2, xã Thần Lĩnh, tỉnh Nghệ An
1965 Nguyễn Văn Viện Hậu hòa, xã Nghi Hoa, tỉnh Nghệ An
1966 Hạnh Nại Thái, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1967 Thanh Dương Thái, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1968 Cường Ngọc Thái, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1969 Liên Tường Thái Sơn, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1970 Thủy Ngọc Xóm Xuân, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1971 Sơn Thơ Xóm Lộc Mỹ, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1972 Hằng Cần Xóm Lộc Mỹ, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1973 Lan Thao Xóm Tân, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1974 Châu Hạnh Xóm Phong, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1975 Nguyễn Thị Hà Xóm Xuân, phường Vinh Lộc, tỉnh Nghệ An
1976 Võ Văn Thọ Xóm 4, xã Nghi Thịnh, tỉnh Nghệ An
1977 Trần Văn Quang Xóm 1, xã Nghi Hợp, tỉnh Nghệ An
1978 Nguyễn Xuân Khánh Xóm 3, xã Nghi Hợp, tỉnh Nghệ An
1979 Nguyễn Đình Chinh Xóm 3, xã Nghi Hợp, tỉnh Nghệ An
1980 Hoàng Ngọc Thanh Xóm 8, xã Nghi Hợp, tỉnh Nghệ An
1981 Nguyễn Đình Loan Xóm 11, xã Nghi Hợp, tỉnh Nghệ An
1982 Đặng Huy Trị Xóm 16, xã Trung Lộc, tỉnh Nghệ An
1983 Võ Thị Vượng Khối 2, xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
1984 Nguyễn Thị Lan Khối 4, xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
1985 Nguyễn Thị Phương Khối 4, xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
1986 Nguyễn Thị Hoa Xóm Tân Sơn, xã Hải Lộc, tỉnh Nghệ An
1987 Cơ sở thu mua Thủy sản Trần Thanh Bình Xóm 11, xã Thiên Nhẫn, tỉnh Nghệ An
1988 Trang trại tổng hợp Nguyễn Trọng Thể Động Nhôn - Xóm 6a - xã Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, xã Nam Thanh
1989 Cơ sở sản xuất giá đậu Phan thị Thích Xóm 1, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
1990 Cơ sở sản xuất giá đỗ Trần thị Cầm Xóm 4, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
1991 Cơ sở sản xuất giá đỗ Trần Thị Ngoan Xóm 7, xã Xuân Lâm, tỉnh Nghệ An
1992 Cơ sở KD gạo Nguyễn Công Tuyến X7, xã Nam Thái, xã Nam Thái, tỉnh Nghệ An
1993 Trang trại tổng hợp Hoàng Văn Đạt X8, xã Đại Huệ, xã Nam Lĩnh, tỉnh Nghệ An
1994 Trang trại tổng hợp Đinh Xuân Khang X5, xã Đại Huệ, xã Nam Lĩnh, tỉnh Nghệ An
1995 Trang trại tổng hợp Đinh Hữu Vị X13, xã Đại Huệ, xã Nam Lĩnh, tỉnh Nghệ An
1996 Trang trại tổng hợp Phạm Văn Trung Xóm Hòa Hội, xã Kim Liên, xã Nam Cát, tỉnh Nghệ An
1997 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Xuân Tuế Xóm 1, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
1998 Trang trại chăn nuôi Trần Quốc Trung Xóm 7, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
1999 Trang trại chăn nuôi Nguyễn Quốc Trung Xóm 3, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2000 Trang trại chăn nuôi Hoàng Thị Minh Xóm 2, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2001 Trang trại chăn nuôi Phan Nguyễn Kiêu Xóm 2, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2002 Trang trại chăn nuôi Nguyễn Huy Tiến Xóm 4, xã Hưng Tiến, tỉnh Nghệ An
2003 Trang trại chăn nuôi Lê Quốc Tân Xóm 5, xã Hưng Tiến, tỉnh Nghệ An
2004 Trang trại chăn nuôi Lê Bá Hùng Xóm 2, xã Hưng Tân, tỉnh Nghệ An
2005 Trang trại chăn nuôi Trần Văn Hường Xóm 6, xã Hưng Nguyên Nam, tỉnh Nghệ An
2006 Trang trại Dương Văn Phượng Xóm 2, xã Hưng Nguyên Nam, tỉnh Nghệ An
2007 Trang trại chăn nuôi Phan Văn Dương Xóm 2, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2008 Trang trại chăn nuôi Dương Văn Sáng Xóm 1, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2009 Trang trại Nguyễn Văn Tuyến Xóm 2, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2010 Trang trại CN Lưu Đức Tiến Xóm 5b, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2011 trang trại chăn nuôi Lưu Đức Quyết Xóm 7, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2012 trang trại chăn nuôi Phan Quốc Tuấn Xóm 2b, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2013 trang trại chăn nuôi Nguyễn Văn Tân Xóm 4, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2014 Trang trại cn Phan Bùi Nhì Xóm 11, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2015 Trang trại chăn nuôi Đậu Xuân Trình Xóm 1, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2016 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Thị Loan Xóm 9A, xã Hưng Nguyên Nam, tỉnh Nghệ An
2017 Cơ sở kinh doanh lương thực Lê Thị Lộc Xóm 3, xã Hưng Nguyên Nam, tỉnh Nghệ An
2018 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Thị Phượng Xóm 3, xã Hưng Nguyên Nam, tỉnh Nghệ An
2019 Cơ sở kinh doanh lương thực Hoàng Nghĩa Xin Xóm 5A, xã Hưng Nguyên Nam, tỉnh Nghệ An
2020 Cơ sở giết mổ Nguyễn Văn Thanh Xóm 1, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2021 Cơ sở giêt mổ Nguyễn Anh Đài Xóm2, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2022 Cơ sở giết mổ Nguyễn Công Sinh Xóm 2, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2023 Cơ sở giêt mổ Ngô Xuân Tùng Xóm 5, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2024 Cơ sở giết mổ Trương Thị Sâm Xóm 4, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2025 Cơ sở giết mổ Phan Quang Thành Xóm 4, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2026 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Công Kỳ Xóm 3, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2027 Cơ sở kinh doanh lương thực Lê Văn Mạo Xóm 2a, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2028 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Văn Sở Xóm 2b, xã Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2029 Cơ sở giết mổ Ngô Đức Bình Xóm 1, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2030 Cơ sở giết mổ Nguyễn Thị Tâm Xóm 1, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2031 Cơ sở giết mổ Nguyễn Tú Tùng Xóm 1, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2032 Cơ sở kinh doanh trái cây (chanh) Hà Mạnh Hòa Xóm 2, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2033 Cơ sở giết mổ Hoàng Đức Ngụ Xóm 2, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2034 Cơ sổ sản xuất giá đỗ Nguyễn Thị Chắt Xóm 3, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2035 Cơ sở giết mổ Nguyễn Văn Sơn Xóm 4, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2036 Cơ sở giết mổ Nguyễn Văn Bình Xóm 4, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2037 Cơ sở giết mổ Nguyễn Văn Toàn Xóm 4, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2038 Cơ sở giết mổ Nguyễn Văn Lâm Xóm 4, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2039 Nguyễn Văn Vương Xóm 8A, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2040 Cơ sở giết mổ Đinh Thị Hồng Xóm 8A, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2041 Nguyễn Văn Thành Xóm 8B, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2042 Cơ sở giết mổ gs Nguyễn Văn Vinh Xóm 10, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2043 Cơ sở giết mổ gs Nguyễn Kim Đồng Xóm 11, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2044 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Công Lương Xóm 1, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2045 Cơ sở giết mổ GS Phan Bùi Sơn Xóm 1, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2046 Cơ sở giêt mổ GS Đinh Xuân Tùng Xóm 2A, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2047 Cơ sở giết mổ gs Trần Văn Khánh Xóm 2B, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2048 Cơ sở giết mổ gs Nguyễn Thị Nhâm Xóm 3B, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2049 Cơ sở kinh doanh thủy sản Nguyễn Thị Lài Xóm 3B, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2050 Cơ sở giết mổ gs Đậu Khắc Đào Xóm 4, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2051 Cơ sở giết mổ gs Nguyễn Tú Thế Xóm 3B, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2052 Cơ sở kinh doanh lương thực Đào Văn Sơn Xóm 3B, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2053 Cơ sở giết mổ Nguyễn Văn Đồng Xóm 6A, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2054 Cơ sở giết mổ gs Nguyễn Thị Loan Xóm 6, xã Hưng Yên Bắc, tỉnh Nghệ An
2055 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Trung Hậu Xóm 1, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2056 Cơ sở giết mổ gia cầm Nguyễn Quốc Kỳ Xóm 1, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2057 Cơ sở giết mổ gia súc Nguyễn Văn Phượng Xóm 1, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2058 Cơ sở giết mổ gs Hoàng Nghĩa Ngoạn Xóm 1, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2059 Cơ sở giết mổ gs Trương Văn Hiến Xóm 4, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2060 Cơ sở giết mổ gs Trương Văn Tính Xóm 4, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2061 Cơ sở giết mổ gs Nguyễn Văn Minh Xóm 5, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2062 Nguyễn Hữu Nguyên Xóm 5, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2063 Nguyễn Văn Lợi Xóm 6, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2064 Nguyễn Thị Vinh Xóm 10, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2065 Cơ sở giết mổ gs Nguyễn Đình Trung Xóm 10, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2066 Cơ sở giết mổ gs Nguyễn Văn Hiền Xóm 11, xã Yên Trung, tỉnh Nghệ An
2067 Cơ sở nem chua Biện Văn Mão Khối 4, xã Đô Lương, tỉnh Nghệ An
2068 Cơ sơ kinh doanh lương thực Võ Văn Thắng Khối 9, xã Đô Lương, tỉnh Nghệ An
2069 Cơ sở kinh doanh nông sản thực phẩm Đào Thị Cúc Xóm 6, xã Lương Sơn, tỉnh Nghệ An
2070 Cơ sở kinh doanh lương thực Phạm Thị Hà Thôn 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2071 Cơ sở kinh doanh hải sản Trần Thị Châu Xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2072 Cơ sở SX giá đỗ Vũ Thị Hằng Xóm Trung Yên, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2073 Cơ sở kinh doanh nông sản Lương Xuân Hùng Xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2074 Cơ sở thu mua, kinh doanh NL thủy sản Đàm Thị Sâm Xóm Hải Trung, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2075 Cơ sở kinh doanh hải sản khô Trần thị Tám Xóm Hồng Yên, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2076 Cơ sở thu mua thủy sảnTrần Ngọc Tuyển Xóm Quyết Thành, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2077 Cơ sở thu mua thủy sản Hà Văn Huỳnh Xóm Trường Tiến, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2078 Cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản Nguyễn Văn Hưng Cảng cá Lạch Vạn, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2079 Cơ sở Bùi Sinh Viên Xóm 7, xã Diễn Hải, tỉnh Nghệ An
2080 Cơ sở kinh doanh lương thực TRương Sỹ khoa Xóm 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2081 Trần Văn Thế Thôn 2, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2082 Cơ sở kinh doanh lương thực Lê Thi Châu Thôn 6A, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2083 Cơ sở kinh doanh lương thực Trương Thị Giang Thôn 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2084 Cơ sở thu mua kinh doanh hải sản Nguyễn Xuân Hải Xóm Ngọc Tân, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2085 Cơ sở Lê Sóng Hồng Xóm 7, xã Diễn Hải, tỉnh Nghệ An
2086 Cơ sở Huỳnh Thị Sáu Xóm 10, xã Diễn Trường, tỉnh Nghệ An
2087 Phạm Văn Thể Xóm 1, xã Diễn Hải, tỉnh Nghệ An
2088 Cơ sở thu mua thủy sản Trần Lê Xóm 3, xã Diễn Hùng, tỉnh Nghệ An
2089 Cơ sở thu mua TS Hồ Thị Oanh Xóm Quyết Thắng, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2090 Cơ sở kinh doanh gạo Chu Phong Tân Xóm 6, xã Diễn Trường, tỉnh Nghệ An
2091 Cơ sở kinh doanh gạo Phan Thị Thủy Xóm 2, xã Diễn An, tỉnh Nghệ An
2092 Cơ sở kinh doanh nông sản Hoàng Văn Phúc Xóm Trường Tiến, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2093 Cơ sở chế biến hải sản Ngô Sỹ Điều Xã Diễn Thịnh, tỉnh Nghệ An
2094 Cơ sở chế biến thủy sản Cao thị Hợp Xóm Tây Lộc, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2095 Cơ sở kinh doanh gạo Nguyễn Văn Chiến Thôn Đông Kỷ, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2096 Cơ sở kinh doanh gạo Nguyễn Văn Hưng xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2097 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Thị Thu Thôn 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2098 Cơ sở kinh doanh hàng hải sản Trần Văn Hồng Xóm Quyết Thắng, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2099 Cơ sở kinh doanh gạo Thanh Lục Thôn 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2100 Cơ sở kinh doanh gạo Lê Thị Nhung Thôn 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2101 Cơ sở sơ chế, chế biến thủy hải sản Bùi Văn Dần Xóm 7, xã Diễn Hải, tỉnh Nghệ An
2102 Cơ sở kinh doanh gạo Phạm Thị Hồng Thôn 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2103 Cơ sở thu mua kinh doanh NL thủy sản Trần Đình Lập Xóm Hồng Yên, xã Diễn Ngọc, tỉnh Nghệ An
2104 Trang trại tổng hợp Võ văn Hoàn Xóm 2, xã Diễn Liên, tỉnh Nghệ An
2105 Cơ sở kinh doanh lương thực Nguyễn Xuân Hưng Thôn 6A, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2106 Cơ sở kinh doanh lương thực Đậu Xuân Nguyên Thôn 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2107 Cơ sở kinh doanh gạo Trương Sỹ Khanh Thôn 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2108 cơ sở kinh doanh lương thực Phạm Thị Hoa Xóm 2, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2109 Cơ sở kinh doanh gạo Lê Thị Phúc Xóm 6, xã Đức Châu, tỉnh Nghệ An
2110 Cơ sở thu mua thủy sản Hoàng Đức Dũng Thôn Quết Thắng, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2111 Nguyễn Đình Phan Xóm 13, Diễn Thịnh, xã Diễn Thịnh, tỉnh Nghệ An
2112 Nguyễn Thị Hương Hoàng Châu, Diễn Kim, xã Diễn Kim, tỉnh Nghệ An
2113 Võ Ngọc Thanh Xóm Chiến Thắng, Diễn Bích, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2114 Vũ Thị Lan Xóm Chiến Thắng, Diễn Bích, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2115 Cao Văn Ba Xóm Chiến Thắng, Diễn Bích, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2116 Thái Thị Khánh Xóm Hải Đông, Diễn Bích, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2117 Phan Thị Hương Xóm Hải Trung, Diễn Bích, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2118 Ngô Thị Huệ Xóm Quyết Thành, Diễn Bích, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2119 Đàm Thị Sâm Xóm Hải Trung, Diễn Bích, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2120 Cao Thị Tuất Xóm 1, Diễn Thành, xã Diễn Thành, tỉnh Nghệ An
2121 Phan Duy Ban Xóm 5, Diễn Thành, xã Diễn Thành, tỉnh Nghệ An
2122 Thái Thị Thêm Xóm Hải Nam, Diễn Bích, xã Diễn Bích, tỉnh Nghệ An
2123 Hộ kinh doanh Vũ Thị Thuỷ Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2124 Cơ sở thu mua kinh doanh NL thuỷ sản Nguyễn Khắc Hiến Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2125 cơ sở kinh doanh hải sản Đõ Thị Tâm Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2126 cơ sở thu mua kinh doanh thủy sản Trần Văn Hùng Khối Hải Giang 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2127 Cơ sở kinh doanh hải sản Hoàng Văn Việt Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2128 Cơ sở đông lạnh thủy sản Trần Văn Luật Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2129 Cơ sở đông lạnh thủy sản Trần Văn Hải Khối Hải Thanh, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2130 Cơ sở thủy sản đông lạnh Đâu Khắc Long Khối Hải Thanh, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2131 Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản Nguyễn Thị Thống Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2132 Cơ sở thu mua thuỷ sản Hoàng Thị Liên Khối Hải giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2133 Cơ sở thu mua thủy sản Nguyễn Thị Tâm Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2134 Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Hồng Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2135 Cơ sở thu mua bảo quản hàng thuỷ sản Trần Thị Luận (Long Luận) Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2136 Cơ sở thu gom kinh doanh nguyên liệu thuỷ sản Phạm Văn Quyết Cảng cá cửa Hội, khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2137 Cơ sở thu mua thủy sản Trần Văn Sơn Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2138 Cơ sở thu mua thủy sản Dương Văn Đậu Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2139 Cơ sở thu mua thủy sản Phùng Thị Hồng Khối 3, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2140 Cơ sở thu mua thủy sản Nguyễn Thị Yến Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2141 Cơ sở thu mua thủy sản Mai Thái Sơn Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2142 Cơ sở thu mua Thủy sản Lê Thị Phương Số 95, đường Sào Nam, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2143 Cơ sở thu mua TS Trương Thị Tiến Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2144 Trần Văn Hùng Làng nghề nước mắm Hải Giang 1, khối Hải Giang, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2145 Cơ sở Phạm Ngọc Liên Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2146 Cơ sở đông lạnh thủy sản Đậu Thị Thắng Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2147 Cơ sở đông lạnh thủy sản Nguyễn Thị Hoa Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2148 Cơ sở đông lạnh thủy sản Phạm Văn Minh Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2149 Cơ sở đông lạnh thủy sản Chu Văn Huệ Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2150 Cơ sở đông lạnh thủy sản Trương Thị Hậu Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2151 Cơ sở đông lạnh thủy sản Trần Thị Trâm Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2152 Cơ sở đông lạnh thuỷ sản Lê Tấn Nam Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2153 Cơ sở đông lạnh thủy sản Phạm Văn Lộc Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2154 Cơ sở Trần Văn Hợi Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2155 Cơ sở đông lạnh thủy sản Trần Thanh Dung Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2156 Cơ sở đông lạnh thủy sản Trương Văn Biên Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2157 Cơ sở đông lạnh thủy sản Hoàng Văn Viên Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2158 Cơ sở đông lạnh thủy sản Phùng Bá Vân Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2159 Cơ sở đông lạnh thủy sản Hoàng Văn Liên Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2160 Cơ sở đông lạnh thủy sản Nguyễn Thị Hành Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2161 Cơ sở đông lạnh thủy sản Lê Trung Thành Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2162 Cơ sở thu mua kinh doanh thủy sản Nguyễn Huy Hoàng Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2163 Cơ sở đông lạnh thủy sản Nguyễn Văn Hùng Khối Hải Triều, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2164 Hộ Kinh doanh Nguyễn Thị Trúc Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2165 Cơ sở sản xuát nước đá Phạm Văn Cường Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2166 Cơ sở sản xuất nước đá Ngô Xuân Điệng Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2167 Cơ sở sản xuất nước đá Trần văn Kỷ Khối Hải Giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2168 Cơ sở sản xuất nước đá Võ tài Hạnh Khối Hải giang 2, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2169 Nguyễn Thị Tâm Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2170 Nguyễn Thị Sơn Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2171 Nguyễn Thị Chín Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2172 Phan Thị Quế Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2173 Trương Thị Cam Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2174 Dương Thị Tám Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2175 Nguyễn Thị Hường Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2176 Nguyễn Thị Hiến Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2177 Hoàng Thị Dung Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2178 Trịnh Thị Lý Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2179 Hoàng Thị Nga Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2180 Hoàng Thị Huệ Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2181 Nguyễn Thị Tâm Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2182 Nguyễn Thị Hà Khối 4, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2183 Hoàng Văn Việt Khối 4, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2184 Nguyễn Văn Dũng Khối 4, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2185 Trương Văn Đức Khối 4, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2186 Hoàng Văn Hà Khối 8, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2187 Nguyễn Văn Tiến Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2188 Nguyễn Sỹ Giang Khối 1, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2189 Hoàng Văn Sửu Khối 7, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2190 Hoàng Văn Tiến Khối 10, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2191 Dương Thị Dung Chợ Hôm, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2192 Hoàng Thị Xuân Khối 8, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2193 Nguyễn Thị Xuân Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2194 Võ Thị Nghĩa Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2195 Nguyễn Thị Văn Khối 6, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2196 Nguyễn Thị Liên Khối 3, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2197 Nguyễn Thị Hường Chợ bến cá, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2198 Trần Thị Tâm Chợ bến cá, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2199 Nguyễn Thị Tuyền Chợ cửa lò, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2200 Nguyễn Thị Vịnh Chợ cửa lò, phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Tìm kiếm cơ sở
Thăm dò ý kiến

Nội dung Video có phù hợp không

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây