| 201 |
Hà Văn Bảy |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 202 |
Hà Văn Luật |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 203 |
Lô Thị Hòa |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 204 |
Vi Ngọc Thắng |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 205 |
Lê Văn Phòng |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 206 |
Lô Văn Dót |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 207 |
Lương Văn Hương |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 208 |
Hà Thị Thắm |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 209 |
Lê Văn Hợi |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 210 |
Lê Văn Thiết |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 211 |
Vi Xuân Thiết |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 212 |
Vi Văn Sửu |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 213 |
Mạc Văn Trung |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 214 |
Mạc Văn Hải |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 215 |
Lương Văn Bình |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 216 |
Vi Đình Thắng |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 217 |
Lương Văn Tào |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 218 |
Mạc Văn Báo |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 219 |
Mạc Tiến Thiện |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 220 |
Mạc Văn Hà |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 221 |
Lô Văn Thưởng |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 222 |
Lô Văn Thu |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 223 |
Lô Văn Cường |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 224 |
Lô Văn Ngọc |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 225 |
Lô Văn Thảo |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 226 |
Lữ Thị Lý |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 227 |
Lô Văn Liên |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 228 |
Lô Văn Hà |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 229 |
Vi Văn Đoàn |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 230 |
Mạc Văn Păn |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 231 |
Lô Văn Nam |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 232 |
Lô Văn Tình |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 233 |
Lương Văn Dũng |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 234 |
Lương Văn Lâm |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 235 |
Vi Văn Vương |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 236 |
Hà Văn Tình |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 237 |
Hà Mạnh Tuần |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 238 |
Hà Văn Thảo |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 239 |
Hà Văn Kim |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 240 |
Vi Văn Toán |
|
xã Thành Bình Thọ, tỉnh Nghệ An
|
Chuỗi sản xuất, kinh doanh thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 241 |
Hồ Tố Hải |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở bán lẻ/phân phối sản phẩm có nguồn gốc thực vật |
|
| 242 |
Ngô Quang Hải |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 243 |
Nguyễn Văn hải |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 244 |
Bùi Duy Hải |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 245 |
Bùi Duy Hậu |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở bán lẻ/phân phối sản phẩm có nguồn gốc thực vật |
|
| 246 |
Hồ Mậu Hải |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở bán lẻ/phân phối sản phẩm có nguồn gốc thực vật |
|
| 247 |
Lê Văn Hiền |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 248 |
Nguyễn Văn Hiền |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở bán lẻ/phân phối sản phẩm có nguồn gốc động vật |
|
| 249 |
Hồ Đức Hiếu |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|
| 250 |
Hồ Thị Hồng |
|
Thôn 2, xã Quỳnh Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cơ sở trồng trọt |
|